Guzmania lingulata

Guzmania lingulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Bromeliaceae
Chi (genus)Guzmania
Loài (species)G. lingulata
Danh pháp hai phần
Guzmania lingulata
(L.) Mez, 1896
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Tillandsia lingulata L.
  • Caraguata lingulata (L.) Lindl.
  • Tillandsia clavata D.Dietr.
  • Guzmania cardinalis (André) Mez
  • Caraguata cardinalis André
  • Tillandsia sordida Salisb.
  • Caraguata latifolia Beer
  • Guzmania minor Mez
  • Caraguata splendens Planch.
  • Caraguata peacockii E.Morren
  • Guzmania peacockii (E.Morren) Mez

Guzmania lingulata là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (L.) Mez mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Guzmania lingulata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Smile là một bộ phim kinh dị tâm lý Mỹ năm 2022 do Parker Finn viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên bộ phim ngắn năm 2020 Laura Has’t Slept của anh ấy
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.