Gymnanthera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Periplocoideae |
Chi (genus) | Gymnanthera R.Br., 1810 |
Loài điển hình | |
Gymnanthera oblonga | |
Các loài | |
2. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gymnanthera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]
Chi này là bản địa Trung Quốc, Đông Nam Á và Australia.[2]
Các loài lấy theo Plants of the World Online,[3] The Plant List.[1]