Gymnolaena chiapasana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Gymnolaena |
Loài (species) | G. chiapasana |
Danh pháp hai phần | |
Gymnolaena chiapasana Strother, 1967 |
Gymnolaena chiapasana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Strother mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1]