Gynostemma aggregatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Gynostemma |
Loài (species) | G. aggregatum |
Danh pháp hai phần | |
Gynostemma aggregatum C.Y.Wu & S.K.Chen, 1983 |
Gynostemma aggregatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được C.Y.Wu & S.K.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]