Gyrostipula comorensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Gyrostipula |
Loài (species) | G. comorensis |
Danh pháp hai phần | |
Gyrostipula comorensis J.-F.Leroy, 1974 |
Gyrostipula comorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được J.-F.Leroy mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]