Hậu hiện đại

Chủ nghĩa hậu hiện đại

Trước: Chủ nghĩa hiện đại

Hậu hiện đại
Triết học hậu hiện đại
Kiến trúc hậu hiện đại
Văn học hậu hiện đại
Âm nhạc hậu hiện đại
Học thuyết phê phán
Toàn cầu hóa
Chủ nghĩa cực giản
Âm nhạc cực giản
Chủ nghĩa tiêu thụ

Hậu hiện đại, hay còn gọi là điều kiện hậu hiện đại, (tiếng Anh: postmodernity, tiếng Pháp: post-modernité), là thuật ngữ do các nhà triết học, xã hội học, phê bình nghệ thuậtxã hội sử dụng để nói về các khía cạnh của điều kiện nghệ thuật, văn hóa, kinh tế và xã hội hiện đại, hình thành nên đời sống con người cuối thế kỷ 20 đầu thế kỷ 21 với những đặc trưng cơ bản. Những đặc trưng này bao gồm sự toàn cầu hóa, chủ nghĩa tiêu thụ, sự phân tán quyền lực, việc phổ biến kiến thức ngày càng trở nên dễ dàng hơn (xem Hiện đại).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bằng tiếng Anh:

  • Anderson, Perry (1998) The Origins of Postmodernity, London: Verso
  • Giddens, Anthony (1990) The Consequences of Modernity, Cambridge: Polity Press.
  • Hicks, Stephen R. C. (2004) Explaining Postmodernism: Skepticism and Socialism from Rousseau to Foucault (ISBN 1592476465).
  • Harvey, David (1990) The Condition of Postmodernity. An enquiry into the origins of cultural change, Oxford: Blackwell.
  • Ihab Hassan, From Postmodernism to Postmodernity: the Local/Global Context (2000), text online. Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine
  • Jean-François Lyotard La Condition postmoderne: Rapport sur le savoir (1979)
  • Baudrillard, J. 1984. Simulations. New York: Semiotext(e).
  • Berman, Marshall. 1982. All That is Solid Melts into Air. The Experience of Modernity. London: Verso.
  • Chan, Evans. 2001. "Against Postmodernism, etcetera--A Conversation with Susan Sontag" trong Postmodern Culture, vol. 12 no. 1, Baltimore: Johns Hopkins University Press.
  • Docherty, Thomas.1993. (ed.), Postmodernism: A Reader, New York: Harvester Wheatsheat.
  • Docker, John.1994. Postmodernism and Popular Culture: A Cultural History. Cambridge: Cambridge University Press.
  • Eagleton, Terry. Capitalism, Modernism and Postmodernism. Against the Grain: Essays 1975-1985. London: Verso, 1986. 131-47.
  • Foster, H. 1983. The Anti-Aesthetic. USA: Bay Press.
  • Fuery, Patrick and Mansfield, Nick. 2001. Cultural Studies and Critical Theory. Melbourne: Oxford University Press.
  • Graff, Gerald. 1973. "The Myth of the Postmodernist Breakthrough" trong Triquarterly, no. 26, Winter 1973, pp. 383–417.
  • Habermas, Modernity - An Incomplete Project (in Docherty ibid)
  • Habermas, Jürgen. 1981. Dịch bởi Seyla Ben-Habib. Modernity versus Postmodernity. in V Taylor & C Winquist; originally published in New German Critique, no. 22, Winter 1981, pp. 3–14.
  • Jameson, F. 1993. Postmodernism, or the Cultural Logic of Late Capitalism (in Docherty, ibid).
  • Jencks, Charles. 1986. What is Post-Modernism? New York: St. Martin's Press, and London: Academy Editions.
  • Joyce, James. 1964. Ulysses. London: Bodley Head.
  • Lyotard, J. 1984. The Postmodern Condition: A report on knowledge. Manchester: Manchester University Press
  • Mansfield, N. 2000. Subjectivity: Theories of the self from Freud to Harroway. Sydney: Allen & Unwin.
  • McHale, Brian. 1990. "Constructing (post) modernism: The case of Ulysses" trong Style, vol. 24 no. 1, pp. 1–21, DeKalb, Illinois: Northern Illinois University English Department.
  • Palmeri, Frank. 2001. "Other than Postmodern?--Foucault, Pynchon, Hybridity, Ethics" trong Postmodern Culture, vol. 12 no. 1, Baltimore: Johns Hopkins University Press.
  • Pinkney, Tony. 1989. "Modernism and Cultural Theory", editor's introduction to Williams, Raymond. The Politics of Modernism: Against the New Conformists. London: Verso.
  • Taylor, V & Winquist, (ed).1998. Postmodernism: Critical concepts (vol 1-2). London: Routledge.
  • Wheale, N. 1995. The Postmodern Arts: An introductory reader. New York: Routledge.
  • Simpson, J.A. and Weiner, E.S.C. 1989. The Oxford English dictionary. Oxford: Clarendon Press; New York: Oxford University Press, 1989.

Bằng tiếng Việt

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem