Trong tinh thể học, hệ tinh thể, hay hệ ô mạng dùng để chỉ một trong 7 nhóm ô mạng không gian, [[ô mạng Bravais. Một cách không chính thức, hai tinh thể có khuynh hướng cùng hệ tinh thể nếu chúng có các yếu tố đối xứng giống nhau mặc dù cũng có một vài ngoại lệ.
7 Hệ tinh thể bao gồm 32 lớp tinh thể hay 32 lớp đối xứng được thể hiện trong bảng bên dưới:
Nhóm tinh thể | Hệ tinh thể | Lớp tinh thể | Schönflies | Hermann-Mauguin | Orbifold | Coxeter | Điểm đối xứng | Bậc | Ký nhiệu nhóm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 nghiêng | triclinic-pedial | C1 | 1 | 11 | [ ]+ | enantiomorphic polar | 1 | trivial | |
triclinic-pinacoidal | Ci | 1 | 1x | [2,1+] | đối xứng tâm | 2 | cyclic | ||
1 nghiêng | monoclinic-sphenoidal | C2 | 2 | 22 | [2,2]+ | enantiomorphic polar | 2 | cyclic | |
monoclinic-domatic | Cs | m | *11 | [ ] | polar | 2 | cyclic | ||
lăng trụ một nghiêng | C2h | 2/m | 2* | [2,2+] | đối xứng tâm | 4 | Klein four | ||
Thoi | sphenoidal thoi | D2 | 222 | 222 | [2,2]+ | enantiomorphic | 4 | Klein four | |
tháp trực thoi | C2v | mm2 | *22 | [2] | polar | 4 | Klein four | ||
tháp đôi trực thoi | D2h | mmm | *222 | [2,2] | đối xứng tâm | 8 | |||
4 phương | tháp bốn phương | C4 | 4 | 44 | [4]+ | enantiomorphic polar | 4 | cyclic | |
disphenoidal bốn phương | S4 | 4 | 2x | [2+,2] | không có đối xứng tâm | 4 | cyclic | ||
tháp đôi bốn phương | C4h | 4/m | 4* | [2,4+] | đối xứng tâm | 8 | |||
mặt thang bốn phương | D4 | 422 | 422 | [2,4]+ | enantiomorphic | 8 | dihedral | ||
tháp bốn phương kép | C4v | 4mm | *44 | [4] | polar | 8 | dihedral | ||
tetragonal-scalenoidal | D2d | 42m hoặc 4m2 | 2*2 | [2+,4] | không có đối xứng tâm | 8 | dihedral | ||
tháp đôi bốn phương kép | D4h | 4/mmm | *422 | [2,4] | đối xứng tâm | 16 | |||
6 phương | ba phương | tháp ba phương | C3 | 3 | 33 | [3]+ | enantiomorphic polar | 3 | cyclic |
trực thoi | S6 (C3i) | 3 | 3x | [2+,3+] | đối xứng tâm | 6 | cyclic | ||
mặt thang ba phương | D3 | 32 hoặc 321 hoặc 312 | 322 | [3,2]+ | enantiomorphic | 6 | dihedral | ||
tháp ba phương kép | C3v | 3m hoặc 3m1 hoặc 31m | *33 | [3] | polar | 6 | dihedral | ||
ditrigonal-scalahedral | D3d | 3m hoặc 3m1 hoặc 31m | 2*3 | [2+,6] | đối xứng tâm | 12 | dihedral | ||
6 phương | tháp sáu phương | C6 | 6 | 66 | [6]+ | enantiomorphic polar | 6 | cyclic | |
tháp đôi ba phương | C3h | 6 | 3* | [2,3+] | không có đối xứng tâm | 6 | cyclic | ||
tháp đôi sáu phương | C6h | 6/m | 6* | [2,6+] | centrosymmetric | 12 | |||
mặt thang sáu phương | D6 | 622 | 622 | [2,6]+ | enantiomorphic | 12 | dihedral | ||
tháp sáu phương kép | C6v | 6mm | *66 | [6] | polar | 12 | dihedral | ||
tháp đôi sáu phương kép | D3h | 6m2 hoặc 62m | *322 | [2,3] | non-centrosymmetric | 12 | dihedral | ||
tháp đôi sáu phương kép | D6h | 6/mmm | *622 | [2,6] | đối xứng tâm | 24 | |||
lập phương | Tứ diện | T | 23 | 332 | [3,3]+ | enantiomorphic | 12 | alternating | |
Bốn mặt sáu tam giác | Td | 43m | *332 | [3,3] | không đối xứng tâm | 24 | symmetric | ||
mặt ngũ giác | Th | m3 | 3*2 | [3+,4] | centrosymmetric | 24 | |||
gyroidal | O | 432 | 432 | [4,3]+ | enantiomorphic | 24 | symmetric | ||
tám mặt sáu tam giác | Oh | m3m | *432 | [4,3] | đối xứng tâm | 48 |
14 ô mạng Bravais được xếp vào 7 ô mạng cơ sở như trong bảng sau.
7 ô mạng cơ sở | 14 ô mạng Bravais | |||
3 nghiêng | ||||
1 nghiêng | cơ bản | tâm đáy | ||
thoi | cơ bản | tâm đáy | tâm khối | tâm mặt |
4 phương | cơ bản | tâm khối | ||
3 phương |
||||
6 phương | ||||
lập phương |
cơ bản | tâm khối | tâm mặt | |