Họ Thằn lằn cá sấu

Họ Thằn lằn cá sấu
Thời điểm hóa thạch: Eocen – gần đây
52–0 triệu năm trước đây
Thằn lằn cá sấu (Shinisaurus crocodilurus)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân thứ bộ (infraordo)Anguimorpha
Họ (familia)Shinisauridae
Ahn, 1930
Loài điển hình
Shinisaurus crocodilurus
Các chi

Họ Thằn lằn cá sấu (tên khoa học: Shinisauridae) là một họ thằn lằn dạng thằn lằn rắn (Anguimorpha) với đại diện còn sinh tồn duy nhất là Thằn lằn cá sấu (Shinisaurus crocodilurus) sinh sống tại Trung Quốc (các tỉnh Quảng Tây, Quảng Đông, Quý Châu, Hồ Nam) và Việt Nam (các tỉnh Bắc Giang, Quảng Ninh)[1][2][3], nhưng cũng bao gồm cả chi đã tuyệt chủng Bahndwivici với hóa thạch xuất hiện trong tằng hệ sông Green thuộc thế EocenWyoming, Hoa Kỳ[4][5][6].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nguyễn Văn Sáng; Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường, 2009. Herpetofauna of Vietnam. Chimaira, Frankfurt, 768 trang.
  2. ^ Ziegler T.; Khac Quyet L.; Ngoc Thanh V.; Hendrix R. & Böhme W., 2008. A comparative study of crocodile lizards (Shinisaurus crocodilurus AHL 1930) from Vietnam and China. Raffles Bull. Zool. 56 (1): 181-187, ISSN: 2172445
  3. ^ Mona van Schingen, Flora Ihlow, Truong Quang Nguyen, Thomas Ziegler, Michael Bonkowski, Zhengjun Wu & Dennis Rödder, 2014. Potential distribution and effectiveness of the protected area network for the crocodile lizard, Shinisaurus crocodilurus (Reptilia: Squamata: Sauria). Salamandra 50(2) 71-76, ISSN 0036-3375.
  4. ^ Conrad J. L., 2006. An Eocene shinisaurid (Reptilia, Squamata) from Wyoming, U.S.A., Journal of Vertebrate Paleontology 26(1): 113–113. doi:10.1671/0272-4634(2006)26[113:AESRSF]2.0.CO;2
  5. ^ Conrad J. L., 2008. Phylogeny and Systematics of Squamata (Reptilia) Based on Morphology. Bulletin of the American Museum of Natural History 310: 1–182, doi:10.1206/310.1
  6. ^ Conrad J. L.; Ast J. C.; Montanari S.; Norell M. A., 2011. [ A combined evidence phylogenetic analysis of Anguimorpha (Reptilia: Squamata)]. Cladistics 27 (3): 230-277, doi:10.1111/j.1096-0031.2010.00330.x

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
Giới thiệu anime 3-gatsu no Lion
3-gatsu no Lion(3月のライオン, Sangatsu no Raion, Sư tử tháng Ba) là series anime được chuyển thể từ manga dài kì cùng tên của nữ tác giả Umino Chika.
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.