Hội đồng Liên bang Đức Deutscher Bundesrat | |
---|---|
Lịch sử | |
Thành lập | 23 tháng 5 năm 1949 |
Lãnh đạo | |
Phó Chủ tịch thứ nhất | |
Phó Chủ tịch thứ hai | |
Cơ cấu | |
Số ghế | 69 |
Bầu cử | |
Hệ thống đầu phiếu | Bổ nhiệm bởi chính phủ bang |
Trụ sở | |
Tòa nhà cũ của Thượng viện Phổ (tiếng Đức: Preußisches Herrenhaus 1850-1918), Berlin | |
Trang web | |
Bundesrat |
Bài viết này nằm trong loạt bài về |
Chính trị và chính phủ Đức |
---|
Nguyên thủ quốc gia |
Cơ quan lập pháp |
Hệ thống tư pháp
|
Phân cấp hành chính |
Chính trị địa phương |
Tư tưởng chính trị |
Hội đồng Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrat) là thượng viện của Quốc hội Liên bang Đức. Là cơ quan đại diện cho 16 tiểu bang của Đức ở cấp Nhà nước, nên còn gọi là Viện bang biểu. Hội nghị được tổ chức tại Tòa nhà của Thượng viện Phổ cũ, Berlin, trước năm 1989 thì tại Bonn thủ đô của Tây Đức.
Bundestag cùng với Bundesrat là các cơ quan lập pháp của Nghị viện Đức.
Bundesrat được thành lập năm 1871 cùng với thời gian Đế chế Đức được thành lập. Khi Cộng hòa Weimar được thành lập thượng viện có tên là Reichsrat (1919-1934).
Thành viên của Thượng viện trong Đế quốc Đức có cơ chế như ngày nay. Thành viên là quan chức cấp cao từ các bang. Thượng viện có quyền lực rất cao trong thời kỳ đó, tất cả các bộ luật đều do thượng viện thông qua. Chỉ có Hoàng đế mới có quyền giải tán thượng viện.
Thượng viện trong Cộng hòa Weimar có tên là Reichsrat quyền lực bị hạn chế nhiều so với Đế quốc Đức. Reichsrat chỉ có quyền phủ quyết các dự thảo luật,thậm chí còn bị Reichstag (hạ viện) bác bỏ sau đó. Tuy nhiên cần phải có 2/3 thành viên Reichstag bác bỏ thì mới có quyền bác bỏ Reichsrat.
Thành phần của thượng viện Đế quốc Đức 1871-1919
Bang | Ghi chú | Số phiếu |
---|---|---|
Phổ | (Bao gồm các bang sáp nhập năm 1866) | 17 |
Bavaria | 6 | |
Saxony | 4 | |
Württemberg | 4 | |
Baden | 3 | |
Hesse | 3 | |
Mecklenburg-Schwerin | 2 | |
Brunswick | 2 | |
17 tiểu bang khác | mỗi bang 1 phiếu | 17 |
Alsace-Lorraine | sau năm 1911 | 3 |
Tổng | 61 |
Thành phần trong Thượng viện do các đại biểu đến từ các bang đại diện.
Điều 51 Luật cơ bản Liên bang Đức (Hiến pháp Đức) quy định về thành phần của Thượng viện.
Bang | Dân số | Số phiếu | Liên minh | Nhóm | Thống đốc | |
---|---|---|---|---|---|---|
Baden-Württemberg | 10,736,000 | 6 █ █ █ █ █ █ | Grüne và SPD | Trung lập | Kretschmann, WinfriedWinfried Kretschmann (Grüne) | |
Bavaria | 12,469,000 | 6 █ █ █ █ █ █ | CSU | Chính phủ | Seehofer, HorstHorst Seehofer (CSU) | |
Berlin | 3,395,000 | 4 █ █ █ █ | CDU | SPD vàChính phủ | Wowereit, KlausKlaus Wowereit (SPD) | |
Brandenburg | 2,559,000 | 4 █ █ █ █ | DIE LINKE | SPD vàTrung lập | Woidke, DietmarDietmar Woidke (SPD) | |
Bremen | 663,000 | 3 █ █ █ | SPD và Grüne | Trung lập | Böhrnsen, JensJens Böhrnsen (SPD) | |
Hamburg | 1,744,000 | 3 █ █ █ | SPD | Chính phủ | Scholz, OlafOlaf Scholz (SPD) | |
Hesse | 6,092,000 | 5 █ █ █ █ █ | CDU và Grüne | Trung lập | Bouffier, VolkerVolker Bouffier (CDU) | |
Mecklenburg-Vorpommern | 1,707,000 | 3 █ █ █ | SPD và CDU | Chính phủ | Sellering, ErwinErwin Sellering (SPD) | |
Niedersachsen | 7,994,000 | 6 █ █ █ █ █ █ | SPD và Grüne | Trung lập | Weil, StephanStephan Weil (SPD) | |
North Rhine-Westphalia | 18,058,000 | 6 █ █ █ █ █ █ | SPD và Grüne | Trung lập | Kraft, HanneloreHannelore Kraft (SPD) | |
Rhineland-Palatinate | 4,059,000 | 4 █ █ █ █ | SPD và Grüne | Trung lập | Dreyer, MaluMalu Dreyer (SPD) | |
Saarland | 1,050,000 | 3 █ █ █ | CDU và SPD | Chính phủ | Kramp-Karrenbauer, AnnegretAnnegret Kramp-Karrenbauer (CDU) | |
Saxony | 4,274,000 | 4 █ █ █ █ | CDU và FDP | Trung lập | Tillich, StanislawStanislaw Tillich (CDU) | |
Saxony-Anhalt | 2,470,000 | 4 █ █ █ █ | CDU và SPD | Chính phủ | Haseloff, ReinerReiner Haseloff (CDU) | |
Schleswig-Holstein | 2,833,000 | 4 █ █ █ █ | SSW | SPD, Grüne vàTrung lập | Albig, TorstenTorsten Albig (SPD) | |
Thuringia | 2,335,000 | 4 █ █ █ █ | CDU và SPD | Chính phủ | Lieberknecht, ChristineChristine Lieberknecht (CDU) | |
Tổng | 82,438,000 | 69 |
Chủ tịch Thượng viện là người có quyền lực thứ 4 sau Tổng thống,Chủ tịch Hạ viện, Thủ tướng, và đứng trước Chánh án Tòa án Hiến pháp. Theo Hiến pháp Chủ tịch được thay hàng năm giữa các Thống đốc, Chủ tịch-Bộ trưởng của mỗi bang.
Điều 52 Chủ tịch Thượng viện
Có 2 Phó Chủ tịch hỗ trợ cho Chủ tịch, đóng vai trò cố vấn và thay mặt khi Chủ tịch không có mặt.
Điều 57 Hiến pháp quy định Nếu tổng thống mất khả năng điều hành thì Chủ tịch Thượng viện sẽ thay mặt để điều hành có nhiệm vụ và quyền hạn Tổng thống.
Thứ. | Tên (Sinh–Mất) |
Bang | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
1 | Karl Arnold (1901–1958) |
North Rhine-Westphalia | 1949 | 1950 | CDU | |
2 | Hans Ehard (1887–1980) |
Bavaria | 1950 | 1951 | CSU | |
3 | Hinrich Wilhelm Kopf (1893–1961) |
Niedersachsen | 1951 | 1952 | SPD | |
4 | Reinhold Maier (1889–1971) |
Baden-Württemberg | 1952 | 1953 | FDP | |
5 | Georg August Zinn (1901–1976) |
Hesse | 1953 | 1954 | SPD | |
6 | Peter Altmeier (1899–1977) |
Rhineland-Palatinate | 1954 | 1955 | CDU | |
7 | Kai-Uwe von Hassel (1913–1997) |
Schleswig-Holstein | 1955 | 1956 | CDU | |
8 | Kurt Sieveking (1897–1986) |
Hamburg | 1956 | 1957 | CDU | |
9 | Willy Brandt (1913–1992)[1] |
Berlin | 1957 | 1958 | SPD | |
10 | Wilhelm Kaisen (1887–1979) |
Bremen | 1958 | 1959 | SPD | |
11 | Franz Josef Röder (1909–1979) |
Saarland | 1959 | 1960 | CDU | |
12 | Franz Meyers (1908–2002) |
North Rhine-Westphalia | 1960 | 1961 | CDU | |
13 | Hans Ehard (1887–1980) |
Bavaria | 1961 | 1962 | CSU | |
14 | Kurt Georg Kiesinger (1904–1988) |
Baden-Württemberg | 1962 | 1963 | CDU | |
15 | Georg Diederichs (1900–1983) |
Niedersachsen | 1963 | 1964 | SPD | |
16 | Georg August Zinn (1901–1976) |
Hesse | 1964 | 1965 | SPD | |
17 | Peter Altmeier (1899–1977) |
Rhineland-Palatinate | 1965 | 1966 | CDU | |
18 | Helmut Lemke (1907–1990) |
Schleswig-Holstein | 1966 | 1967 | CDU | |
19 | Klaus Schütz (1901–1976) |
Berlin | 1967 | 1968 | SPD | |
20 | Herbert Weichmann (1896–1983) |
Hamburg | 1968 | 1969 | SPD | |
21 | Franz Josef Röder (1909–1979) |
Saarland | 1969 | 1970 | CDU | |
22 | Hans Koschnick (1929-2016) |
Bremen | 1970 | 1971 | SPD | |
23 | Heinz Kühn (1912–1992) |
North Rhine-Westphalia | 1971 | 1972 | SPD | |
24 | Alfons Goppel (1905–1991) |
Bavaria | 1972 | 1973 | CSU | |
25 | Hans Filbinger (1913–2007) |
Baden-Württemberg | 1973 | 1974 | CDU | |
26 | Alfred Kubel (1909–1999) |
Niedersachsen | 1974 | 1975 | SPD | |
27 | Albert Osswald (1919–1996) |
Hesse | 1975 | 1976 | SPD | |
28 | Bernhard Vogel (1932) |
Rhineland-Palatinate | 1976 | 1977 | CDU | |
29 | Gerhard Stoltenberg (1928–2001) |
Schleswig-Holstein | 1977 | 1978 | CDU | |
30 | Dietrich Stobbe (1938–2001) |
Berlin | 1978 | 1979 | SPD | |
31 | Hans-Ulrich Klose (1937-2023) |
Hamburg | 1979 | 1980 | SPD | |
32 | Werner Zeyer (1929–2000) |
Saarland | 1980 | 1981 | CDU | |
33 | Hans Koschnick (1929-2016) |
Bremen | 1981 | 1982 | SPD | |
34 | Johannes Rau (1931–2006) |
North Rhine-Westphalia | 1982 | 1983 | SPD | |
35 | Franz Josef Strauß (1915–1988) |
Bavaria | 1983 | 1984 | CSU | |
36 | Lothar Späth (1937-2016) |
Baden-Württemberg | 1984 | 1985 | CDU | |
37 | Ernst Albrecht (1930-2014) |
Niedersachsen | 1985 | 1986 | CDU | |
38 | Holger Börner (1931–2006) |
Hesse | 1986 | 1987 | SPD | |
39 | Walter Wallmann (1932-2013) |
Hesse | 1987 | 1987 | CDU | |
40 | Bernhard Vogel (1932) |
Rhineland-Palatinate | 1987 | 1988 | CDU | |
41 | Björn Engholm (1939) |
Schleswig-Holstein | 1988 | 1989 | SPD | |
42 | Walter Momper (1945) |
Berlin | 1989 | 1990 | SPD | |
43 | Henning Voscherau (1941-2016) |
Hamburg | 1990 | 1991 | SPD | |
44 | Alfred Gomolka (1942-2020) |
Mecklenburg-Vorpommern | 1991 | 1992 | CDU | |
45 | Berndt Seite (1940) |
Mecklenburg-Vorpommern | 1992 | 1992 | CDU | |
46 | Oskar Lafontaine (1943) |
Saarland | 1992 | 1993 | SPD | |
47 | Klaus Wedemeier (1944) |
Bremen | 1993 | 1994 | SPD | |
48 | Johannes Rau (1931–2006) |
North Rhine-Westphalia | 1994 | 1995 | SPD | |
49 | Edmund Stoiber (1941) |
Bavaria | 1995 | 1996 | CSU | |
50 | Erwin Teufel (1939) |
Baden-Württemberg | 1996 | 1997 | CDU | |
51 | Gerhard Schröder (1944) |
Niedersachsen | 1997 | 1998 | SPD | |
52 | Hans Eichel (1944) |
Hesse | 1998 | 1999 | SPD | |
53 | Roland Koch (1958) |
Hesse | 1999 | 1999 | CDU | |
54 | Kurt Biedenkopf (1930-2021) |
Saxony | 1999 | 2000 | CDU | |
55 | Kurt Beck (1944) |
Rhineland-Palatinate | 2000 | 2001 | SPD | |
56 | Klaus Wowereit (1953) |
Berlin | 2001 | 2002 | SPD | |
57 | Wolfgang Böhmer (1936) |
Saxony-Anhalt | 2002 | 2003 | CDU | |
58 | Dieter Althaus (1958) |
Thuringia | 2003 | 2004 | CDU | |
59 | Matthias Platzeck (1953) |
Brandenburg | 2004 | 2005 | SPD | |
60 | Peter Harry Carstensen (1947) |
Schleswig-Holstein | 2005 | 2006 | CDU | |
61 | Harald Ringstorff (1939-2020) |
Mecklenburg-Vorpommern | 2006 | 2007 | SPD | |
62 | Ole von Beust (1955) |
Hamburg | 2007 | 2008 | CDU | |
63 | Peter Müller (1955) |
Saarland | 2008 | 2009 | CDU | |
64 | Jens Böhrnsen (1949) |
Bremen | 2009 | 2010 | SPD | |
65 | Hannelore Kraft (1961) |
North Rhine-Westphalia | 2010 | 2011 | SPD | |
66 | Horst Seehofer (1941) |
Bavaria | 2011 | 2012 | CSU | |
67 | Winfried Kretschmann (1948) |
Baden-Württemberg | 2012 | 2013 | Đảng Xanh | |
68 | Stephan Weil (1958) |
Niedersachsen | 2013 | 2014 | SPD | |
69 | Volker Bouffier (1951) |
Hesse | 2014 | 2015 | CDU | |
70 | Stanislaw Tillich (1959) |
Saxony | 2015 | 2016 | CDU | |
71 | Malu Dreyer (1961) |
Rhineland-Palatinate | 2016 | 2017 | SPD | |
72 | Michael Müller (1964) |
Berlin | 2017 | 2018 | SPD | |
73 | Daniel Günther (1973) |
Schleswig-Holstein | 2018 | 2019 | CDU | |
74 | Dietmar Woidke (1961) |
Brandenburg | 2019 | 2020 | SPD | |
75 | Reiner Haseloff (1954) |
Saxony-Anhalt | 2020 | 2021 | CDU | |
76 | Bodo Ramelow (1956) |
Thuringia | 2021 | 2022 | Die Linke | |
77 | Peter Tschentscher (1966) |
Hamburg | 2022 | 2023 | SPD | |
78 | Manuela Schwesig (1974) |
Mecklenburg-Vorpommern | 2023 | SPD |