HD 38282

HD 38282
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Kiếm Ngư
Xích kinh 05h 38m 53.3867s[1]
Xích vĩ −69° 02′ 00.901″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 11.11[2]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóaWolf Rayet
Kiểu quang phổWN5-6h + WN6-7h[3]
Chỉ mục màu B-V−0.13[2]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 2.00[1] mas/năm
Dec.: 2.60[1] mas/năm
Khoảng cách163,000 ly
(49,970[4] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)-7.96[5]
Chi tiết
Khối lượng80-170 + 95-205[3] M
Bán kính33.2±3.2[cần dẫn nguồn] R
Độ sáng4,500,000[5] – 6,300,000[3] L
Nhiệt độ47,000[5] K
Tuổi<2[3] Myr
Tên gọi khác
Brey 89, BAT99 118, RMC 144, R144, CPD−69° 462, 2MASS J05385338-6902007, HD 38282
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

HD 38282 là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 90 lần Khối lượng Mặt trời trong Đám mây Magellan lớn.

  1. ^ a b c d Hog, E.; Kuzmin, A.; Bastian, U.; Fabricius, C.; Kuimov, K.; Lindegren, L.; Makarov, V. V.; Roeser, S. (1998). “The TYCHO Reference Catalogue”. Astronomy and Astrophysics. 335: L65. Bibcode:1998A&A...335L..65H.
  2. ^ a b Zacharias, N.; Finch, C. T.; Girard, T. M.; Henden, A.; Bartlett, J. L.; Monet, D. G.; Zacharias, M. I. (2012). “VizieR Online Data Catalog: UCAC4 Catalogue (Zacharias+, 2012)”. VizieR On-line Data Catalog: I/322A. Originally Published in: 2012yCat.1322....0Z; 2013AJ....145...44Z. 1322. Bibcode:2012yCat.1322....0Z.
  3. ^ a b c d Sana, H.; Van Boeckel, T.; Tramper, F.; Ellerbroek, L. E.; De Koter, A.; Kaper, L.; Moffat, A. F. J.; Schnurr, O.; Schneider, F. R. N.; Gies, D. R. (2013). “R144 revealed as a double-lined spectroscopic binary”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society: Letters. 432: 26. arXiv:1304.4591. Bibcode:2013MNRAS.432L..26S. doi:10.1093/mnrasl/slt029.
  4. ^ Pietrzyński, G; D. Graczyk; W. Gieren; I. B. Thompson; B. Pilecki; A. Udalski; I. Soszyński; và đồng nghiệp (ngày 7 tháng 3 năm 2013). “An eclipsing-binary distance to the Large Magellanic Cloud accurate to two per cent”. Nature. 495 (7439): 76–79. arXiv:1303.2063. Bibcode:2013Natur.495...76P. doi:10.1038/nature11878. PMID 23467166.
  5. ^ a b c Hainich, R.; Rühling, U.; Todt, H.; Oskinova, L. M.; Liermann, A.; Gräfener, G.; Foellmi, C.; Schnurr, O.; Hamann, W. -R. (2014). "The Wolf-Rayet stars in the Large Magellanic Cloud: A comprehensive analysis of the WN class". arΧiv:1401.5474v1 [astro-ph.SR]. 
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình