Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
NGC 2197
NGC 2197
NGC 2197 (DSS)
Dữ liệu quan sát (
kỷ nguyên
J2000
)
Chòm sao
Kiếm Ngư
Xích kinh
06
h
06
m
87
s
Xích vĩ
−67° 05′ 51″
Đặc trưng vật lý
Tên gọi khác
ESO 86-SC58
Xem thêm:
Cụm sao phân tán
,
Danh sách cụm sao phân tán
NGC 2197
là một
cụm sao mở
trong
chòm sao
Kiếm Ngư
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
NED
–
NGC 2197
SEDS
–
NGC 2197
SIMBAD
–
NGC 2197
VizieR
–
NGC 2197
Bài viết liên quan đến
quần tinh
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Danh lục thiên văn
NGC
NGC 2192
NGC 2193
NGC 2194
NGC 2195
NGC 2196
NGC 2197
NGC 2198
NGC 2199
NGC 2200
NGC 2201
NGC 2202
x
t
s
Thiên thể NGC
2000 đến 2499
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
2038
2039
2040
2041
2042
2043
2044
2045
2046
2047
2048
2049
2050
2051
2052
2053
2054
2055
2056
2057
2058
2059
2060
2061
2062
2063
2064
2065
2066
2067
2068
2069
2070
2071
2072
2073
2074
2075
2076
2077
2078
2079
2080
2081
2082
2083
2084
2085
2086
2087
2088
2089
2090
2091
2092
2093
2094
2095
2096
2097
2098
2099
2100
2101
2102
2103
2104
2105
2106
2107
2108
2109
2110
2111
2112
2113
2114
2115
2116
2117
2118
2119
2120
2121
2122
2123
2124
2125
2126
2127
2128
2129
2130
2131
2132
2133
2134
2135
2136
2137
2138
2139
2140
2141
2142
2143
2144
2145
2146
2147
2148
2149
2150
2151
2152
2153
2154
2155
2156
2157
2158
2159
2160
2161
2162
2163
2164
2165
2166
2167
2168
2169
2170
2171
2172
2173
2174
2175
2176
2177
2178
2179
2180
2181
2182
2183
2184
2185
2186
2187
2188
2189
2190
2191
2192
2193
2194
2195
2196
2197
2198
2199
2200
2201
2202
2203
2204
2205
2206
2207
2208
2209
2210
2211
2212
2213
2214
2215
2216
2217
2218
2219
2220
2221
2222
2223
2224
2225
2226
2227
2228
2229
2230
2231
2232
2233
2234
2235
2236
2237
2238
2239
2240
2241
2242
2243
2244
2245
2246
2247
2248
2249
2250
2251
2252
2253
2254
2255
2256
2257
2258
2259
2260
2261
2262
2263
2264
2265
2266
2267
2268
2269
2270
2271
2272
2273
2274
2275
2276
2277
2278
2279
2280
2281
2282
2283
2284
2285
2286
2287
2288
2289
2290
2291
2292
2293
2294
2295
2296
2297
2298
2299
2300
2301
2302
2303
2304
2305
2306
2307
2308
2309
2310
2311
2312
2313
2314
2315
2316
2317
2318
2319
2320
2321
2322
2323
2324
2325
2326
2327
2328
2329
2330
2331
2332
2333
2334
2335
2336
2337
2338
2339
2340
2341
2342
2343
2344
2345
2346
2347
2348
2349
2350
2351
2352
2353
2354
2355
2356
2357
2358
2359
2360
2361
2362
2363
2364
2365
2366
2367
2368
2369
2370
2371
2372
2373
2374
2375
2376
2377
2378
2379
2380
2381
2382
2383
2384
2385
2386
2387
2388
2389
2390
2391
2392
2393
2394
2395
2396
2397
2398
2399
2400
2401
2402
2403
2404
2405
2406
2407
2408
2409
2410
2411
2412
2413
2414
2415
2416
2417
2418
2419
2420
2421
2422
2423
2424
2425
2426
2427
2428
2429
2430
2431
2432
2433
2434
2435
2436
2437
2438
2439
2440
2441
2442
2443
2444
2445
2446
2447
2448
2449
2450
2451
2452
2453
2454
2455
2456
2457
2458
2459
2460
2461
2462
2463
2464
2465
2466
2467
2468
2469
2470
2471
2472
2473
2474
2475
2476
2477
2478
2479
2480
2481
2482
2483
2484
2485
2486
2487
2488
2489
2490
2491
2492
2493
2494
2495
2496
2497
2498
2499
Danh mục thiên văn
Danh sách thiên thể NGC
x
t
s
Chòm sao Kiếm Ngư
Danh sách các sao trong chòm sao Kiếm Ngw
Chòm sao Kiếm Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sanduleak -69 202
Sao
Bayer
α
β
γ
δ
ε
ζ
η
1
η
2
θ
κ
λ
ν
π
1
π
2
Biến quang
R
S
RW
WZ
XY
XZ
AA
AB
AZ
BB
HR
1227
1365
1405
1540
1597
1598
1859
1882
1917
1936
2073
2102
2408
HD
28254
30177
33579
34664
36402
37974
38282
38344
38489
39194
269810
269858
269908
Khác
A0538-66
BAT99-66
BAT99-68
BAT99-98
BAT99-104
BE 381
BI 253
CAL-83
-→
Gliese 163
Gliese 167
HE 0437-5439
HV 883
HV 888
LH41-1042
LH54-425
LMC195-1
LMC X-1
LMC X-2
LMC X-3
LMC X-4
Melnick 34
Melnick 42
PSR J0537−6910
PSR J0540−6919
R85
R84
R99
R134
R136
a
a1
a2
a3
a5
b
c
R139
R145
SGR 0525−66
TOI 700
VFTS 102
VFTS 352
VFTS 682
WASP-62
WOH G64
WOH S279
WOH S281
Ngoại hành tinh
Gliese 163 c
HD 28254 b
HD 30177 b
TOI-700 d
e
TOI-813 b
TOI-4127 b
Quần tinh
NGC
1712
1712
1755
1763
1783
1806
1818
1820
1846
1847
1850
1852
1854/1855
1856
1858
1859
1860
1866
1868
1869
1871
1872
1873
1898
1901
1903
1910
1929
1935
1955
1969
1971
1974
1978
1983
1984
1994
1997
2002
2004
2027
2040
2070
2074
2100
2108
2164
2197
2241
2257
Khác
Hodge 301
LH 95
Tinh vân
NGC
1722
1727
1737
1760
1770
1773
1899
1918
1934
1936
2029
2030
2032
2060
2080
2081
Khác
Tinh vân Tổ Ong
N119
N180B
N11
N44
N49
N55
SNR 0509-67.5
Tinh vân Tarantula
N159
LMC-N66
Thiên hà
NGC
1500
1506
1515
1522
1533
1546
1549
1553
1556
1566
1578
1581
1596
1602
1617
1669
1672
1688
1703
1706
1765
1771
1796
1809
1824
1853
1892
1947
2082
2150
2187
2228
2229
2230
2233
2235
Khác
IC 2082
Đám mây Magellan Lớn
(một phần thuộc
chòm sao Sơn Án
)
LEDA 89996
Quần tụ thiên hà
Nhóm Dorado
Nhóm NGC 1566
Sự kiện thiên văn
GRB 790305b
Thể loại
Chúng tôi bán
GIẢM
42%
320.000 ₫
550.000 ₫
Kem dưỡng trắng tái tạo da CHICY BELLI BLACK PEACK ESSENCE
GIẢM
33%
13.400 ₫
20.000 ₫
Ticket Honkai: Star Rail 2 mặt đầy đủ nhân
GIẢM
2%
14.700 ₫
15.000 ₫
Miếng dán kim loại logo Transformers Decepticon
GIẢM
15%
126.650 ₫
149.000 ₫
Lăng kính mới về văn hóa, lịch sử và cả tình yêu qua cuốn sách Cô Ba Phố Hội
Áo Thun Thể Thao Martinez Atlanta United FC
GIẢM
29%
10.000 ₫
14.000 ₫
Tất in hình gấu Lotso (Gấu Dâu)
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of Jade Empire China, như chúng ta biết ngày nay, sẽ không tồn tại nếu không có nhà Hán
Tại sao bạn không cắt lỗ (theo tâm lý học)
Đưa ra quyết định mua cổ phiếu là bạn đang bước vào 1 cuộc đặt cược, nếu đúng bạn sẽ có lời và nếu sai thì bạn chịu lỗ