Hadiach

Hadiach
Гадяч
Hiệu kỳ của Hadiach
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Hadiach
Huy hiệu
Hadiach trên bản đồ Thế giới
Hadiach
Hadiach
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Poltava
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng22.698
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Websitehttp://www.Hadiach-adm.gov.ua/

Hadiach (tiếng Ukraina: Гадяч) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Poltava. Thành phố này có diện tích ? km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 22.698 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hadiach (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −2.1
(28.2)
−1.2
(29.8)
4.8
(40.6)
14.3
(57.7)
21.3
(70.3)
24.4
(75.9)
26.4
(79.5)
25.8
(78.4)
19.4
(66.9)
12.2
(54.0)
3.8
(38.8)
−0.8
(30.6)
12.4
(54.3)
Trung bình ngày °C (°F) −4.7
(23.5)
−4.4
(24.1)
0.8
(33.4)
9.0
(48.2)
15.2
(59.4)
18.6
(65.5)
20.4
(68.7)
19.4
(66.9)
13.7
(56.7)
7.6
(45.7)
0.9
(33.6)
−3.5
(25.7)
7.8
(46.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.2
(19.0)
−7.4
(18.7)
−2.5
(27.5)
4.4
(39.9)
9.6
(49.3)
13.4
(56.1)
15.1
(59.2)
13.9
(57.0)
9.0
(48.2)
3.9
(39.0)
−1.5
(29.3)
−5.9
(21.4)
3.7
(38.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 42.4
(1.67)
41.3
(1.63)
42.3
(1.67)
42.0
(1.65)
48.6
(1.91)
75.5
(2.97)
70.9
(2.79)
46.9
(1.85)
55.2
(2.17)
51.2
(2.02)
46.6
(1.83)
44.3
(1.74)
607.2
(23.91)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 9.1 9.2 7.8 7.3 8.0 9.3 8.9 5.8 7.1 7.4 7.8 9.4 97.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 85.2 82.2 77.3 66.7 63.3 68.9 70.4 69.0 74.9 80.0 86.3 86.6 75.9
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP