Halieutaea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Lophiiformes |
Họ (familia) | Ogcocephalidae |
Chi (genus) | Halieutaea Valenciennes, 1837 |
Halieutaea là một chi cá trong họ Ogcocephalidae.
Có 9 loài được ghi nhận thuộc chi này như sau:[1]