Hapda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Hapda Nye, 1975 [1] |
Loài điển hình | |
Dapha exhibens Walker, 1863 [2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Dapha Walker, 1863 |
Hapda là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.