Haplomitrium gibbsiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Haplomitriopsida |
Bộ (ordo) | Haplomitriales |
Họ (familia) | Haplomitriaceae |
Chi (genus) | Haplomitrium |
Loài (species) | H. gibbsiae |
Danh pháp hai phần | |
Haplomitrium gibbsiae (Stephani) R.M. Schust., 1963 |
Haplomitrium gibbsiae là một loài Rêu trong họ Haplomitriaceae. Loài này được (Stephani) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[1]