Have It All (bài hát của Jason Mraz)

"Have It All"
Đĩa đơn của Jason Mraz
từ album Know
Phát hành27 tháng 4 năm 2018 (2018-04-27)
Thu âm2017
Thời lượng3:46
Hãng đĩaAtlantic
Sáng tác
  • Mraz
  • David Hodges
  • Jacob Kasher Hindlin
  • Mona Tavakoli
  • Chaska Lela Potter
  • Mai Sunshine Bloomfield
  • Rebecca Emily Gebhardt
Sản xuấtHodges, Wells, Kasher
Thứ tự đĩa đơn của Jason Mraz
"Love Someone"
(2014)
"Have It All"
(2018)
"Unlonely"
(2018)
Video âm nhạc
Have It All trên YouTube

"Have It All" là bài hát của ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Jason Mraz. Nó được phát hành ngày 27 tháng 4 năm 2018, bởi Atlantic Records như là đĩa đơn đầu tiên từ album phòng thu thứ sáu của anh, Know.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng hàng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2018) Vị trí
cao nhất
Bỉ (Ultratip Flanders)[1] 12
Bỉ (Ultratip Wallonia)[2] 26
Canada AC (Billboard)[3] 21
Canada Hot AC (Billboard)[4] 28
Nhật Bản (Japan Hot 100)[5] 88
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[6] 90
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[7] 14
Hoa Kỳ Adult Pop Airplay (Billboard)[8] 10

Bảng xếp hạng cuối năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2018) Vị trí
Hoa Kỳ US Adult Contemporary (Billboard)[9] 35
Hoa Kỳ US Adult Top 40 (Billboard)[10] 32
Bảng xếp hạng (2019) Vị trí
Bồ Đào Nha (AFP)[11] 2945

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Ultratop.be – Jason Mraz – Have It All" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ "Ultratop.be – Jason Mraz – Have It All" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ "Jason Mraz Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  4. ^ "Jason Mraz Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ "Jason Mraz Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ "Jason Mraz Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  7. ^ "Jason Mraz Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ "Jason Mraz Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  9. ^ "Adult Contemporary Songs – Year-End 2018". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ "Adult Pop Songs – Year-End 2018". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  11. ^ "Top AFP - Audiogest - Top 3000 Singles + EPs Digitais" (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Thời điểm “vàng” để giáo dục giới tính cho trẻ
Khi nói chuyện với con về chủ đề giới tính và tình dục, ba mẹ hãy giải thích mọi thứ phù hợp với độ tuổi, khả năng tiếp thu của con
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Lịch sử năng lượng của nhân loại một cách vắn tắt
Vì sao có thể khẳng định rằng xu hướng chuyển dịch năng lượng luôn là tất yếu trong quá trình phát triển của loài người
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái