Hellinsia ares | |
---|---|
Tập tin:Hellinsia ares.JPG | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Hellinsia |
Loài (species) | H. ares |
Danh pháp hai phần | |
Hellinsia ares (Barnes & Lindsey, 1921)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hellinsia ares là một loài bướm đêm trong họ Pterophoridae. Loài bướm đêm này được tìm thấy ở Utah. Con trưởng thành có sải cánh dài 20–22 mm. Đầu là màu nâu, nhưng có màu trắng hung giữa râu. Cánh dưới màu nâu xám.[2]