Helmholtzia novoguineensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Philydraceae |
Chi (genus) | Helmholtzia |
Loài (species) | H. novoguineensis |
Danh pháp hai phần | |
Helmholtzia novoguineensis (K.Krause) Skottsb., 1932 |
Helmholtzia novoguineensis là một loài thực vật có hoa trong họ Philydraceae. Loài này được (K.Krause) Skottsb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]