Henckelia rotundata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Henckelia |
Loài (species) | H. rotundata |
Danh pháp hai phần | |
Henckelia rotundata (Barnett) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita rotundata Barnett, 1961 |
Henckelia rotundata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền bắc Thái Lan; được Barnett mô tả khoa học đầu tiên năm 1961 dưới danh pháp Chirita rotundata.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Heckelia.[2]