Hennediella antarctica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Hennediella |
Loài (species) | H. antarctica |
Danh pháp hai phần | |
Hennediella antarctica Ochyra & Matteri, 1996 |
Hennediella antarctica là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Ångström) Ochyra & Matteri mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1]