Henri Paul Cartan (tiếng Pháp: [kaʁtɑ̃] ; sinh ngày 8 tháng 7 năm 1904 – ngày 13 tháng 8 năm 2008)[ 1] là một nhà toán học người Pháp với những đóng góp đáng kể trong cấu trúc tô pô đại số . Ông là con trai của nhà toán học người Pháp Élie Cartan [ 2] và là anh trai của nhà soạn nhạc Jean Cartan.
Cartan học tại Lycée Hoche ở Versailles , và sau đó học tại Trường Sư phạm Paris ở Paris, và nhận bằng tiến sĩ toán học. Ông bắt đầu giảng dạy tại Đại học Strasbourg từ tháng 11 năm 1931 cho đến khi bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai , sau đó ông tiếp tục học ở các trường đại học khác, dành phần lớn thời gian làm việc của mình tại Paris .
Cartan được biết đến với tô pô đại số , đặc biệt là phép tính đối đồng điều nhóm , phương pháp "loại bỏ nhóm đồng luân ", và nhóm đồng luân . Hội thảo của ông tại Paris trong những năm sau 1945 đã đề cập đến một số biến phức tạp , lý thuyết bó , chuỗi quang phổ và đại số đồng điều , lấy cảm hứng từ Jean-Pierre Serre , Armand Borel , Alexander Grothendieck và Frank Adams . Mặc dù số lượng sinh viên của ông không nhiều, nhưng phải kể đến đó là Adrien Douady , Roger Godement , Max Karoubi , Jean-Louis Koszul , Jean-Pierre Serre và René Thom .[ 3]
Cartan cũng là thành viên sáng giá của tổ chức Bourbaki và là một trong những người tham gia tích cực nhất. Cùng với Samuel Eilenberg , học đã cho ra cuốn sách Homological Algebra [ 4] , nghiên cứu đối tượng với mức độ trừu tượng vừa phải với sự trợ giúp Lý Thuyết Phạm Trù .
Cartan sử dụng những kỹ năng mình đạt được để giúp cho một số nhà toán học bất đồng chính kiến , bao gồm Leonid Plyushch và Jose Luis Massera . Sau những nỗ lực ấy, ông nhận giải Pagels Award của New York Academy of Sciences .[ 5]
Mô hình Cartan trong Đại số được đặt tên theo Cartan.
Cartan qua đời vào ngày 13 tháng 8 năm 2008 ở tuổi 104. Đám tang của ông đã diễn ra vào thứ Tư tuần sau vào ngày 20 tháng 8 tại Die, Drôme .[ 2]
Henri Cartan (trái) với Peter Thullen (phải) tại Đại học Fribourg năm 1987, tại sinh nhật lần thứ 80 của Thullen
Cartan đã nhận được rất nhiều danh hiệu và giải thưởng bao gồm Giải Wolf vào năm 1980. Ông là một diễn giả được mời tại ICM năm 1932 tại Zürich và một diễn giả toàn thể tại ICM vào năm 1950 tại Cambridge, Massachusetts [ 6] và năm 1958 ở Edinburghand.[ 7] Từ năm 1974 cho đến khi ông qua đời, ông đã trở thành thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học Pháp .Ông là thành viên nước ngoài của Viện Hàn lâm Khoa học và Thư viện Phần Lan , Viện Hàn lâm Khoa học và Thư viện Hoàng gia Đan Mạch , Hội Hoàng gia Luân Đôn , Viện Hàn lâm Khoa học Nga , Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển , Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ , Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan và các Viện Hàn lâm và tổ chức khác.
Sur les systèmes de fonctions holomorphes à variétés linéaires lacunaires et leurs applications , thèse, 1928
Sur les groupes de transformations analytiques , 1935.
Sur les classes de fonctions définies par des inégalités portant sur leurs dérivées successives , 1940.
Espaces fibrés et homotopie , 1949-1950.
Cohomologie des groupes, suite spectrale, faisceaux , 1950-1951.
Algèbres d'Eilenberg - Mac Lane et homotopie , 1954-1955.
Fonctions automorphes , 1957-1958.
Quelques questions de topologie , 1958.
Homological Algebra (with S. Eilenberg), Princeton Univ Press, 1956 ISBN 978-0-69104991-5 [ 8]
Séminaires de l'École normale supérieure Lưu trữ 2016-09-21 tại Wayback Machine (called "Séminaires Cartan"), Secr. Math. IHP , 1948-1964; New York, W.A.Benjamin ed., 1967.
Théorie élémentaire des fonctions analytiques , Paris, Hermann, 1961 (translated into English, German, Japanese, Spanish and Russian).
Calcul différentiel , Paris, Hermann, 1967 (translated into English, Spanish and Russian).
Formes différentielles , Paris, Hermann, 1967 (translated into English, Spanish and Russian).
Œuvres — Collected Works, 3 vols., ed. Reinhold Remmert & Jean-Pierre Serre , Springer Verlag, Heidelberg, 1967.
Relations d'ordre en théorie des permutations des ensembles finis , Neuchâtel, 1973.
Théorie élémentaire des fonctions analytiques d'une ou plusieurs variables complexes , Paris, Hermann, 1975.
Cours de calcul différentiel , Paris, Hermann, 1977.
Correspondance entre Henri Cartan et André Weil , Paris, SMF, 2011.[ 9]
^ Serre, J. -P. (2009). “Henri Paul Cartan. ngày 8 tháng 7 năm 1904 -- ngày 13 tháng 8 năm 2008”. Biographical Memoirs of Fellows of the Royal Society . 55 : 37–44. doi :10.1098/rsbm.2009.0005 .
^ a b “Décès du mathématicien Henri Cartan” , Le Figaro , ngày 18 tháng 8 năm 2008, Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2016, truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018
^ Henri Cartan tại Dự án Phả hệ Toán học
^ See Cartan and Eilenberg 1956.
^ Notices of the AMS, Vol. 46(7), page 788
^ Cartan, Henri. "Problèmes globaux dans la théorie des fonctions analytiques de plusieurs variables complexes." Lưu trữ 2013-12-28 tại Wayback Machine In Proc. Int. Cong. Math, vol. 1, pp. 152–164. 1950.
^ Cartan, Henri. "Sur les fonctions de plusieurs variables complexes. Les espaces analytiques." Lưu trữ 2013-12-28 tại Wayback Machine In Proc. Intern. Congress Mathematicians Edinburgh, pp. 33–52. 1958.
^ Mac Lane, Saunders (1956). “Review: Homological algebra , by Henri Cartan and Samuel Eilenberg” . Bull. Amer. Math. Soc . 62 (6): 615–624. doi :10.1090/S0002-9904-1956-10082-7 .
^ Fresán, Javier (tháng 6 năm 2012). “Review: Correspondance entre Henri Cartan et André Weil ed. by Michèle Audin” (PDF) . EMS Newsletter . tr. 58–60. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018 .
O'Connor, John J. ; Robertson, Edmund F. , “Henri Cartan” , Bộ lưu trữ lịch sử toán học MacTutor , Đại học St. Andrews
“Décès du mathématicien français Henri Cartan” , Agence France-Presse (bằng tiếng Pháp), ngày 18 tháng 8 năm 2008, Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2008, truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018
Chang, Kenneth (ngày 25 tháng 8 năm 2008), “Henri Cartan, French Mathematician, Is Dead at 104” , The New York Times , tr. A17, truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2008
Cartan, Henri; Eilenberg, Samuel (1956). Homological Algebra . Princeton Mathematical Series (PMS). 19 . Princeton University Press. ISBN 978-0-691-04991-5 .
Rehmeyer, Julie (ngày 29 tháng 8 năm 2008), “Founder of the Secret Society of Mathematicians” , Science News
Henri Cartan trên IMDb
Jackson, Allyn (tháng 7 năm 1999), “Interview with Henri Cartan” (PDF) , Notices of the American Mathematical Society , 46 (7): 782–8
Illusie, Luc; Cartier, Pierre (ed.), Dossier . Notices of the American Mathematical Society , Sept. 2010, vol. 57 , issue 8
Henri Cartan Lưu trữ 2007-04-20 tại Wayback Machine at l'Académie des Sciences (tiếng Pháp)
Biographical sketch and bibliography Lưu trữ 2012-02-13 tại Wayback Machine by the Société Mathématique de France on the occasion of Cartan's 100th birthday. (tiếng Pháp)
Cerf, Jean (tháng 4 năm 2004), “Trois quarts de siècle avec Henri Cartan” (PDF) , Gazette des Mathématiciens (bằng tiếng Pháp) (100): 7–8, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2008
Samuel, Pierre (tháng 4 năm 2004), “Souvenirs personnels sur H. Cartan” (PDF) , Gazette des Mathématiciens (bằng tiếng Pháp) (100): 13–15, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2008
“100th Birthday of Henri Cartan” (PDF) , European Mathematical Society Newsletter (53): 20–21, tháng 9 năm 2004 (translations of above two articles from the SMF Gazette)
Papers by Henri Cartan as member of the 'Association européenne des enseignants' (AEDE) and the 'Mouvement fédéraliste européen' (MFE) are at the Historical Archives of the EU in Florence