Hentzia fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Hentzia |
Loài (species) | H. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Hentzia fimbriata F. O. P.-Cambridge, 1901 |
Hentzia fimbriata là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Loài này thuộc chi Hentzia. Hentzia fimbriata được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1901.