Hirpicium linearifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Hirpicium |
Loài (species) | H. linearifolium |
Danh pháp hai phần | |
Hirpicium linearifolium (Bolus) Roessler, 1959 |
Hirpicium linearifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Bolus) Roessler mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]