Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế | |
---|---|
Tập tin:CatalinaMarsano-FristWalk.jpg Catalina Marsano - Đương Kim Hoa Hậu Chuyển Giới Quốc Tế 2024 | |
Khẩu hiệu | World Equality (Bình đẳng thế giới) |
Thành lập | 2004 |
Loại | Cuộc thi sắc đẹp dành cho Người chuyển giới |
Trụ sở chính | Pattaya, Chonburi, Thái Lan |
Vị trí | |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh, Tiếng Thái |
Lãnh đạo | Alisa Phanthusak |
Đương kim Hoa hậu | Catalina Marsano |
Đến từ | ![]() |
Nhân vật chủ chốt | Seree Wongmontha, PhD |
Trang web | missinternationalqueen |
Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế (tiếng Anh: Miss International Queen) là cuộc thi sắc đẹp lớn nhất hành tinh dành cho người chuyển giới nữ. Cuộc thi được công ty Tiffany's Show Pattaya Co, Ltd. (Thái Lan) tổ chức. Đây là công ty chuyên tổ chức các cuộc trình diễn ca nhạc, vũ công, múa thoát y dành cho người chuyển giới ở thành phố Pattaya. Thái Lan là đất nước nổi tiếng có nhiều người chuyển giới tham gia các hoạt động giải trí, do vậy việc tổ chức cuộc thi chính là một cách để công ty Tiffany quảng bá hình ảnh của mình.
Đương kim Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế là Catalina Marsano đến từ Peru, đăng quang vào ngày 24 tháng 8 năm 2024, Á hậu 1 là Saruda Panyakham đến từ Thái Lan, Á hậu 2 là Nguyễn Tường San đến từ Việt Nam.
Cuộc thi là thương hiệu đã đăng ký của một công ty Thái Lan - Tiffany's Show Pattaya Co, Ltd. Nó được tổ chức hàng năm tại Thành phố Pattaya, Thái Lan từ năm 2004.
Các thí sinh phải là nam chuyển giới thành nữ và trong độ tuổi từ 18 đến 35. Ngoài ra, người tham gia chỉ có thể đại diện cho quốc gia sinh của họ hoặc quốc gia được liệt kê trong hộ chiếu của họ và trước đó không được tham gia bất kỳ ấn phẩm nào. Các thí sinh đoạt giải hoặc Á quân trước đó không được phép tham gia lại. Các ứng viên không thuộc vị trí lặp lại được phép nộp lại thông tin đăng nhập và đơn đăng ký của họ.
Vòng chung kết yêu cầu tham gia hai tuần hoạt động: chụp ảnh, ăn trưa với quan chức thành phố, ăn tối với báo chí, thăm nhà tài trợ và tiếp cận cộng đồng, các điều kiện tương tự như đối thủ trong các cuộc thi sắc đẹp khác. Chương trình cuối cùng sẽ được phát sóng trên truyền hình Thái Lan cũng như phát trực tuyến trực tiếp.
Năm 2011, chiếc vương miện dành cho Miss International Queen Crown đã được thiết kế lại theo cảm hứng từ loài bướm và vương miện của Nữ thần Tự do. Vương miện không được tặng mà vẫn thuộc về Tổ chức Miss International Queen với giá trị ước tính là 10.000 đô la Mỹ. Người chiến thắng nhận được giải thưởng tiền mặt trị giá 450.000 baht Thái (khoảng 15.000 USD), nhiều quà tặng của nhà tài trợ, một căn hộ tại Woodlands Resort Pattaya trong thời gian đương nhiệm và những vật lưu niệm khác.
Do tình hình dịch Covid 19 - diễn ra phức tạp ở Thái Lan và cả thế giới, cuộc thi Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2021 dời sang 12 tháng 3 năm 2022. Điều này không đồng nghĩa với việc phiên bản của năm 2021 sẽ đổi thành 2022. Chính vì thế, việc dự thi Quốc tế của đại diện Việt Nam tại Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2021 & Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2022 vẫn là Phùng Trương Trân Đài và Lương Mỹ Kỳ.
Tuy có tên gọi khá ấn tượng là Hoa hậu Chuyển giới "Quốc tế", nhưng thực ra cuộc thi chỉ do 1 công ty Thái Lan tổ chức với quy mô hạn chế tại chính Thái Lan, chưa từng được các tổ chức quốc tế hoặc nước nào khác đăng cai tổ chức. Thí sinh từ mọi nước trên thế giới đều có thể đăng ký tham gia, nhưng do quy mô cuộc thi nhỏ, việc đăng cai tổ chức chỉ diễn ra tại Thái Lan nên ít người nước khác biết đến, do vậy mỗi lần tổ chức số lượng thí sinh tham dự chỉ dao động trong khoảng 20 - 30 thí sinh (ví dụ như năm 2019 chỉ có 20 thí sinh tham dự). Và cũng vì Thái Lan luôn là nước chủ nhà kiêm luôn công ty tổ chức, trưởng ban giám khảo cũng thường là người Thái Lan nên có nhiều chỉ trích về sự thiên vị trong cuộc thi. Tính đến 2018, Thái Lan là nước có nhiều người đăng quang nhất với 4 lần (và cả bốn thí sinh Thái Lan này đều là vũ công của công ty Tiffany - chính là nhà tổ chức cuộc thi), và lần thi nào Thái Lan cũng có thí sinh đứng trong Top 3 chung cuộc[1].
Cuộc thi được tổ chức cho người chuyển giới, nhưng ngoại hình của nhóm đối tượng này không phải là tự nhiên mà chủ yếu là do phẫu thuật thẩm mỹ tạo thành (bao gồm phẫu thuật hông, ngực và khuôn mặt). Do vậy, cuộc thi không có tính công bằng trong điều kiện đánh giá, bởi thí sinh nào càng phẫu thuật thẩm mỹ nhiều thì càng có thêm cơ hội chiến thắng.
Tính đến năm 2019, Thái Lan là nước đăng quang nhiều nhất với 4 lần, và cả bốn thí sinh Thái Lan này đều là vũ công của công ty Tiffany - chính là nhà tổ chức cuộc thi, và lần thi nào Thái Lan cũng có thí sinh đứng trong Top 3.[1] Điều này đặt ra nghi vấn về sự thiên vị trong cuộc thi. Ngoài ra, nhà tổ chức là công ty Tiffany ở Pattaya, một công ty chuyên thuê người chuyển giới trình diễn trên sân khấu (có cả những show múa thoát y gợi dục), nên tính nghiêm túc của cuộc thi cũng bị nghi ngờ. Có nhiều thí sinh bị phát hiện là vũ công múa thoát y khiêu dâm nhưng vẫn không bị loại, thậm chí còn giành vương miện, cho thấy yếu tố đạo đức đã không được cuộc thi quan tâm. Nhiều người cho rằng cuộc thi thực chất chỉ là một show diễn để quảng cáo cho công ty Tiffany.
Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế 2019 là Jazell Barbie Royale đến từ Hoa Kỳ bị phát hiện là vũ công chuyên múa thoát y ở các quán bar, hộp đêm. Những hình ảnh gần như khỏa thân đang múa khiêu dâm của Jazell đã được lan truyền trên mạng trước đêm chung kết, nhưng cuối cùng Jazell vẫn đoạt vương miện[2] Điều này nhận phải nhiều chỉ trích từ khán giả và cho thấy tiêu chí đánh giá của cuộc thi là quá dễ dãi, bởi trong những cuộc thi hoa hậu khác, thí sinh chắc chắn sẽ bị loại khi trình diễn những hình ảnh phản cảm như vậy.[3]
Năm | Người chiến thắng | Quốc gia | Nơi tổ chức | Số thí sinh |
2024 | Catalina Marsano
|
23
| ||
2023 | 22 | |||
2022 | Fuschia Anne Ravena
|
27 | ||
2021 | Không tổ chức do Đại dịch COVID-19
| |||
2020 | 21 | |||
2019 | Jazelle Barbie Royale
|
20 | ||
2018 | 28 | |||
2017 | Không tổ chức do quốc tang Vua Bhumibol Adulyadej của Thái Lan
| |||
2016 | Jiratchaya Sirimongkolnawin
|
25 | ||
2015 | Trixie Maristela
|
26 | ||
2014 | Isabella Santiago
|
20 | ||
2013 | Marcela Ohio
|
25 | ||
2012 | Kevin Balot
|
25 | ||
2011 | Sirapassorn Atthayakorn
|
20 | ||
2010 | 20 | |||
2009 | 30 | |||
2008 | Không được tổ chức do bất ổn kinh tế - chính trị tại Thái Lan
| |||
2007 | Tanyarat Jirapatpakon
|
25 | ||
2006 | 26 | |||
2005 | Mimi Marks
|
25 | ||
2004 | Treechada Petcharat Marnyaporn
|
26 |
Năm | Trang phục dân tộc đẹp nhất | Trang phục dạ hội đẹp nhất | Hoa hậu Ảnh | Người đẹp Tài Năng | Người đẹp Thân Thiện | Video giới thiệu phổ biến nhất | Người Đẹp Làn Da Hòan Hảo | Người Phụ Nữ Hoàn Hảo | Trang phục áo tắm đẹp nhất | Hoa hậu Thân thiện Châu Á | Hoa Hậu Ripley được bình chọn Phổ Biến | Trình Diễn Bán Kết Tốt Nhất | Người đep Hình Thể Vàng |
2024 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Giải không được tổ chức
|
|
| ||
2023 |
|
|
|
|
- | - | -}} | - | - | - | |||
2022 | ![]() Yushin |
![]() Kwanlada Rungrojampa |
![]() Sai Fhon |
![]() Phùng Trương Trân Đài |
![]() Minladar Engmany |
![]() Namitha Marimuthu |
- | - | - | data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | ||
2020 | ![]() Wanie Mohtar |
![]() Valentina Fluchaire |
![]() Jess Labares |
![]() Louïz |
![]() Gebby Vesta |
![]() Bùi Đình Hoài Sa |
- | - | - | - | - | ||
2019 | ![]() Tiffany Colleman |
![]() Rafaela Manfrini |
![]() Kanwara Kaewjin |
![]() Jazelle Barbie Royale |
![]() Yaya |
![]() Đỗ Nhật Hà |
- | - | - | - | - | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2018 | ![]() Dinda Syarif |
![]() Michel Epalza Betancourt |
![]() Isabelle Coimbra |
![]() Nguyen Huong Giang |
![]() Amelia Vega |
![]() Nguyễn Hương Giang |
- | - | - | - | - | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2016 | ![]() Wanmai Thammavong |
![]() Lavine Holanda |
![]() Stacy Biano |
![]() Roberta Marten |
- | ![]() Giselle Valero |
- | - | ![]() Star |
- | - | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2015 | ![]() Sofiya Iya |
![]() Nicole Fontanell |
![]() Satsuki |
![]() Taliah |
- | - | - | - | ![]() Dayana Valenzuela |
![]() Francine Garcia |
- | -|data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2014 | ![]() Nitsa Katrahong |
![]() Isabella Santiago |
![]() Nitsa Katrahong |
![]() Samira Sitara |
![]() Yuni Carey |
- | - | - | - | ![]() Piyada Inthavong |
- | data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2013 | ![]() Arisa South |
![]() Marcela Ohio |
![]() Nethnapada Kanrayanon |
![]() Nur Sajat |
![]() Carolina Medina |
- | - | - | - | ![]() Anne Patricia Lee |
- | - | - |
2012 | ![]() Yuki Tachibana |
![]() Sunny Dee Lite |
![]() Kevin Balot |
![]() Tukishima Beni |
![]() Noa Herrera |
- | ![]() Matrica Mae Centino |
- | - | ![]() Stefania Cruz |
- | - | - |
2011 | ![]() Yasmin Dream |
![]() Karin Fujikawa |
![]() Yuni Carey |
![]() Lucky |
![]() Mokha Montrese |
- | ![]() Sirapassorn Atthayakorn |
- | - | ![]() Marianne Arguelles |
- | - | - |
2010 | ![]() Mini |
![]() Nalada Thamthanakorn |
![]() Ami Takeuchi |
![]() Melania |
![]() Stella Rocha |
- | ![]() Alexandra |
- | - | ![]() Barbie Gauthier |
- | - | - |
2009 | ![]() Kangsadal Wongdusadeekul |
![]() Sunny Dee-Lite |
![]() Kangsadal Wongdusadeekul |
![]() Ai Haruna |
![]() Godiva Marie Arcachie |
- | - | - | - | - | - | - | - |
2007 | ![]() Beni Tsukishima |
![]() Chanel Madrigal |
![]() Melania Armenta |
![]() Gresia Rivas |
![]() Ireen Sue |
- | - | - | - | ![]() Rain Marie Madrigal |
- | - | |
2006 | ![]() Maria |
![]() Phylliscia Hsuan |
![]() Armela Esguera |
![]() Domanigue Shappelle |
![]() Shaina Marie Barber |
- | - | - | - | ![]() Alexis Marinas Jaromillo |
- | - | |
2005 | ![]() Yu Ri |
![]() Mimi Marks |
![]() Mary Jane Castro |
![]() Tiffany Ross |
![]() Olivia Lauren |
- | - | data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | - | - | data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | data-sort-value="" style="background: var(--background-color-interactive, #ececec); color: var(--color-base, inherit); vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | - | |
2004 | ![]() Choi |
![]() Arisha Rani |
![]() Angela |
- | ![]() Ireen Sue |
- | - | ![]() Treechada Petcharat |
- | - | - | Giải không được tổ chức
|
Ghi chú
Chú thích
2020 | 2019 | 2018 | 2016 | 2015 |
![]() Jan Brielle |
![]() Rafaela Manfrini |
![]() Sofia Solohaga |
![]() Lavine Holanda |
![]() Miranda Lambardo |
![]() Ariella Moura |
![]() Julie Vu |
![]() Isabelle Coimbra |
![]() Htar Htar |
![]() Andrea Van Brugghe |
![]() Lacey Wang Xin Lei |
![]() Yaya |
![]() Ellie Cheng |
![]() Naomi Yamaji |
![]() Michelle Binas |
![]() Louiz |
![]() Mia Isabella Maquilón |
![]() Mia |
![]() Shazzyra Zahry |
![]() Brittanie |
![]() Nithu R.S. |
![]() Veena Sandre |
![]() Jacqueline Angliss Gillies |
![]() Amina |
![]() Adriana Mallea |
![]() Gebby Vesta |
![]() Indah Cheryl |
![]() Livia |
![]() Bella |
![]() Riyo Mizuno |
![]() Rio Takahashi |
![]() Van |
![]() Amelia Vega |
![]() Amethyst Dela Espriella |
![]() Sopida Siriwattananukoon |
![]() Aliya Sirisopha |
![]() Ssehi |
![]() Nitasha Biswas |
![]() Jiratchaya Sirimongkolnawin |
![]() Basak |
![]() Wanie Mohtar |
![]() Kanrayany Phothimath |
![]() Dinda Syarif |
![]() Giselle Valero |
![]() Sofiya Iya |
![]() Valentina Fluchaire |
![]() Larra Jassinta |
![]() Elian Nesiel |
![]() Maika Kunisaki |
![]() Inleusa |
![]() May |
![]() Grecia Culpo |
![]() Marianna Melo |
![]() Roberta Marten |
![]() Satsuki |
![]() Eirin Grinde Tunheim |
![]() Nann Mway Hnin |
![]() Yuko |
![]() Lily Bakrie |
![]() Nicole Fontanell |
![]() Nataly Saavedra |
![]() Angel Lama |
![]() Longsy Sinakhone |
![]() Shaung Than Zin |
![]() Catherina Chandran |
![]() Jess Labares |
![]() Tiffany Colleman |
![]() Suki Low |
![]() Aniee Lama |
![]() Trixie Maristela |
![]() Andrea Razali |
![]() Candy Pamela |
![]() Anahi Christobal Altuzar |
![]() Sabel Gonzales |
![]() Zuzi Narin |
![]() Vicky Trần |
![]() Adriana Jya |
![]() Solongo |
![]() Bishesh Huirem |
![]() Brenda Contreras |
![]() Loey |
![]() Nicole Guevarra Flores |
![]() Juana Paing |
![]() Nathalie De Oliveira |
![]() Nan Htet Htet Moon |
![]() Ruethaipreeya Nuanglee |
![]() Kanwara Kaewjin |
![]() Swastika Lama |
![]() Stacy Biano |
![]() Ninlamon Phimpha |
![]() Kayley Whalen |
![]() Jazelle Barbie Royale |
![]() Barbie D’Ebano |
![]() Andrea Collazo |
![]() Valesca Dominik Ferraz |
![]() Bùi Đình Hoài Sa |
![]() Sofia Colmenarez |
![]() Ghina Chacon |
![]() Star |
![]() Taliah |
![]() Uyanga |
![]() Đỗ Nhật Hà |
![]() Carla Marie Madrigal |
![]() Kayra |
![]() Francine Garcia |
![]() Noel Tokuhisa |
![]() Yuma Suzuki |
![]() Sora Sakuragi | ||
![]() Rinrada Thurapan |
![]() Camille Anderson |
![]() Nur Hendra Ikram | ||
![]() Nez Sayginer |
![]() Savannakhet |
![]() Priyanka Raichanel | ||
![]() Francesca |
![]() Laura Lawrence |
![]() Anthea Diane | ||
![]() Kataluna Enriquez |
![]() Reelawadee |
![]() Dayana Valenzuela | ||
![]() Nguyễn Hương Giang |
![]() Mishella |
|||
![]() Michel Epalza Betancourt |
![]() Italia Navarrete | |||
![]() Wanmai Thammavong |
2014 | 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2007 | 2006 | 2005 | 2004 |
![]() Kim Marie Villagalano |
![]() Tanya Maung |
![]() Marla Vera |
![]() Yasmin Dream |
![]() Alexandra |
![]() Maggie Gao |
![]() Bruna Gabral |
![]() Asia Vitaie |
Unknown | ![]() Miki Yoshikawa |
![]() Rafaela Manfrini |
![]() Roberta Holanda |
![]() Veronika |
![]() Sahara |
![]() Ami Takeuchi |
![]() Sunny Dee-Lite |
![]() Camila Pryns |
![]() Shasha Emmanuel |
Unknown | ![]() Fujiko Sakaki |
![]() Angelina May Nguyen |
![]() Sharleng Gonzalez |
![]() Kevin Balot |
![]() Marianne Arguelles |
![]() Shima Shyna |
![]() Jamby Lim Garcia |
![]() Natasha Lim |
![]() Katrina Ileth Halili |
Unknown | ![]() Treechada Petcharat |
![]() Ribbon Park |
![]() Chanel |
![]() Ruby Bella Cruz [4] |
![]() Chamila |
![]() Barbie Gauthier |
![]() Asunta Mae |
![]() Rain Marie Madrigal |
![]() Leah True |
Unknown | ![]() Eun Kyung |
![]() Cicie Sinclair |
![]() Godiva Marie Archachia |
![]() Noa Herrera |
![]() Sirapassorn Atthayakorn |
![]() Bembem Radaza |
![]() Kangsadal Wongdusadeekul |
![]() Melania Armenta |
![]() Baby Christina Andaya |
Unknown | ![]() Tsukusa Yamazaki |
![]() Raika Ferraz |
![]() Seri Fujinomiya |
![]() Deniz |
![]() Lucky |
![]() Chamila |
![]() Camillia Dzelma |
![]() Perla Quigaman |
![]() Donita Crown Linapacan |
Unknown | ![]() Tomo |
![]() Annabel Yu |
![]() Carolina Medina |
![]() Imanni Da Silva |
![]() Marry de Francy |
![]() Cheryl Isabelle |
![]() Bemi Tukismshi |
![]() Sofia Montana |
![]() Armela Esguera |
![]() Andressa |
![]() Sonia Slizstar |
![]() Yanki Bayramoglu |
![]() Nur Sajat |
![]() Panvilas Mongkol |
![]() Herika Borges |
![]() Claire Harlow |
![]() Roxaanne Fonseka |
![]() Gresia Rivas |
![]() Phylliscia Hsuan |
Unknown | ![]() Natasha Aziz |
![]() Cristini Couto |
![]() Nethnapada Kanrayanon |
![]() Miriam Jimenez |
![]() Chanel |
![]() Chelsea Marie |
![]() Anna Marie |
![]() Ruby Bella Cruz |
![]() Darlene Illyana |
![]() Victoria Rall |
![]() Choi |
![]() Nitsa Katrahong |
![]() Victoria Martin |
![]() Berdien Lavyeska Diedrish Blandino |
![]() Varvara Strange |
![]() Stella Rocha |
![]() Ai Haruna |
![]() Francine Garcia |
![]() Alexis Marinas Jaromillo |
![]() Sean Pacifico |
![]() Apple Pie Mendoza |
![]() Daniela Manyoma |
![]() Annabel Yu |
![]() Jessika Simões |
![]() Yania |
![]() Jenna Talackova |
![]() Sorrawee Nattee |
![]() Akanchya Moktan |
![]() Domanigue Shappelle |
Unknown | ![]() Vena |
![]() Myo Ko Ko San |
![]() Angeline Hanum |
![]() Tukishima Beni |
![]() Hazel Andrada |
![]() Meghana Lama |
![]() Sandhya Lama |
![]() Ai Haruna |
![]() Kathrya Cole |
![]() Yu Ri |
![]() Ireen Sue |
![]() Ithzelle Berdrinadxy |
![]() Andrea Justine Aliman |
![]() Nikki Normanson Mascenon |
![]() Malaika |
![]() Michelly X |
![]() Godiva Marie Arcachie |
![]() Tanyarat Jirapatpakon |
![]() Patricia Montecarlo |
![]() Tiptantree Rujiranon |
![]() Chenny Han |
![]() Solongo |
![]() Anastasia South |
![]() Matrica Mae Centino |
![]() Silkie O' Hara Munro |
![]() Mini |
![]() Yuki Saejima |
![]() Anjali Lama |
![]() Hikaru Asakawa |
![]() Tiffany Ross |
![]() Cher |
![]() Veronica Svetlova |
![]() Marcela Ohio |
![]() Leha Angel Lelga |
![]() Karin Fujikawa |
![]() Miranda Diana Kerr |
![]() Daniela Margues |
![]() Bhumika Shrestha |
![]() Alessandea Da Costa |
![]() Mimi Marks |
![]() Megie |
![]() Maria Venus Gomez |
![]() Nohemi Montilla |
![]() Bianca hotpink |
![]() Noa Herrera |
![]() Nalada Thamthanakorn |
![]() Naysha Lopez |
![]() Aleika Barros |
![]() Joyce |
![]() Donita Gauten |
![]() Arisha Rani |
![]() Isabella Santiago |
![]() Patricia Asyeera Wong |
![]() Yuki Tachibana |
![]() Margaret |
![]() Nixie Salonga |
![]() Stacey Jacobs |
![]() Chanel Madrigal |
![]() Diana Mascaros |
![]() Zsane' Braxton |
![]() Sylvie Iynn |
![]() Piyada Inthavong |
![]() Arisa South |
![]() Michelle Montecarlo |
![]() Alessandra Vargas |
![]() Stasha Sanchez |
![]() Maria Selita Erica Fideroa |
![]() Shining Shyna |
![]() Shaina Marie Barber |
![]() Mika Lee Adriana |
![]() Angela |
![]() Mariah Fernanda |
![]() Shantell D'Marco |
![]() Morgana |
![]() Michelle Binas |
![]() Sunny Dee Lite |
![]() Joana Castillanes |
![]() Erica Andrews |
![]() Sara Gomez |
![]() Sendgao | |
![]() Samira Sitara |
![]() Akiho Nakagawa |
![]() Tanja |
![]() Estelle Roedrer |
![]() Susi Villa |
![]() Ireen Sue |
![]() Kristina Madrigal |
Unknown | ![]() Yan | |
![]() Lilia Kisaragi |
![]() Akiho Nakagawa |
![]() Stefania Cruz |
![]() Yuni Carey |
![]() Melania |
![]() Melania Robles Lacson |
![]() Ratravee Jiraprapakul |
Unknown | ![]() Michelle | |
![]() Yuni Carey |
![]() Veronica Haddad |
![]() Sunny Dee Lite [5] |
![]() Vanessa |
![]() Patricia Binotto |
![]() Syllvia |
Unknown | ![]() Ma. Cristina Dandan | ||
![]() Kristina Cassandra Ybarra |
![]() Feleu Myroina |
![]() Mokha Montrese |
![]() Jazmine International |
![]() Maria |
Unknown | ||||
![]() Angela |
![]() Mokha Montrese [6] |
![]() Beni Tsukishima |
|||||||
![]() Renata Ferreira |
![]() Dewi Fortuna |
||||||||
![]() Anne Patricia Lee |
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Tham gia lần đầu | Số lần tham gia | Các năm tham gia | Danh hiệu quốc gia | Số thành tích | Thành tích cao nhất | Thành tích đầu tiên | Thành tích cuối cùng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2012 | 1 | 2012 | 1 | Top 10
(2012) |
Top 10
(2012) |
Top 10
(2012) | |
![]() |
2018 | 1 | 2018 | 0 | ||||
![]() |
2006 | 5 | 2006
2013 2015 2018 2020–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Úc | 3 | Á hậu 1
(2018) |
Top 10
(2015) |
Top 6
(2020) |
![]() |
2015 | 2 | 2010
2015 |
0 | ||||
![]() |
2005 | 14 | 2005
2007–nay |
Hoa hậu Vẻ đẹp Chuyển giới Brasil
Hoa hậu Chuyển giới Brasil |
13 | Chiến thắng
(2013) |
Top 5
(2005) |
Top 12
(2024) |
![]() |
2021 | 1 | 2021–nay | Hoa hậu Chuyển giới Cabo Verde | 0 | |||
![]() |
2017 | 2 | 2017
2021–nay |
Hoa hậu Nữ hoàng Campuchia | 1 | Top 11
(2022) |
Top 11
(2022) |
Top 11
(2022) |
![]() |
2010 | 2 | 2010
2019 |
1 | Top 10
(2010) |
Top 10
(2010) |
Top 10
(2010) | |
![]() |
2011 | 2 | 2011
2014 |
1 | Top 10
(2011) |
Top 10
(2011) |
Top 10
(2011) | |
![]() |
2009 | 5 | 2009
2011 2018–nay |
3 | Á hậu 2
(2019) |
Á hậu 2
(2019) |
Top 11
(2023) | |
![]() |
2006 | 6 | 2006–2007
2010–2011 2017-nay |
5 | Á hậu 1
(2022) |
Top 10
(2007) |
Top 6
(2024) | |
![]() |
2007 | 1 | 2007 | 0 | ||||
![]() |
2011 | 2 | 2011
2014 |
2 | Top 10
(2011) |
Top 10
(2011) |
Top 10
(2014) | |
![]() |
2021 | 1 | 2021–nay | 0 | ||||
![]() |
2010 | 2 | 2010
2019 |
1 | Top 12
(2019) |
Top 12
(2019) |
Top 12
(2019) | |
![]() |
2006 | 2 | 2006
2017 |
0 | ||||
![]() |
2004 | 6 | 2004
2010–2011 2015 2018 2020–nay |
4 | Á hậu 2
(2022) |
Top 10
(2010) |
Á hậu 2
(2022) | |
![]() |
2012 | 1 | 2012 | 0 | ||||
![]() |
2004 | 5 | 2004–2005
2007 2011 2017 |
0 | ||||
![]() |
2012 | 1 | 2012 | 1 | Top 10
(2012) |
Top 10
(2012) |
Top 10
(2012) | |
![]() |
2018 | 1 | 2018 | 1 | Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) | |
![]() |
2004 | 1 | 2004 | 0 | ||||
![]() |
2004 | 6 | 2004
2011 2013 2017–nay |
Hoa hậu Nữ hoàng Chuyển giới Ấn Độ | 3 | Á hậu 1
(2004) |
Á hậu 1
(2004) |
Top 11
(2022) |
![]() |
2004 | 6 | 2004–2006
2012–2013 2018–nay |
Hoa hậu Nữ hoàng Indonesia | 0 | |||
![]() |
2018 | 1 | 2018 | 0 | ||||
![]() |
2006 | 6 | 2006–2007
2011 2015 2017–2018 |
1 | Top 6
(2018) |
Top 6
(2018) |
Top 6
(2018) | |
![]() |
2004 | 15 | 2004–nay | Hoa hậu Chuyển giới Nhật Bản | 11 | Chiến thắng
(2009) |
Top 10
(2004) |
Top 12
(2024) |
![]() |
2004 | 6 | 2004–2006
2010 2014 2019-nay |
Hoa hậu Chuyển giới Hàn Quốc | 5 | Chiến thắng
(2010) |
Top 10
(2004) |
Top 11
(2022) |
![]() |
2004 | 6 | 2004–2005
2014 2017–nay |
Hoa hậu Nữ hoàng Lào | 6 | Á hậu 2
(2014) |
Á hậu 2
(2014) |
Top 12
(2024) |
![]() |
2011 | 1 | 2011 | 1 | Á hậu 2
(2011) |
Á hậu 2
(2011) |
Á hậu 2
(2011) | |
![]() |
2004 | 12 | 2004–2009
2013–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Malaysia | 7 | Top 6
(2019) |
Top 10
(2004) |
Top 12
(2020) |
![]() |
2015 | 1 | 2015 | 0 | ||||
![]() |
2006 | 7 | 2006–2007
2015–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Quốc gia México | 7 | Chiến thắng
(2006)
(2020) |
Chiến thắng
(2006) |
Top 12
(2024) |
![]() |
2014 | 2 | 2014
2018 |
1 | Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) | |
![]() |
2013 | 7 | 2013–nay | Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế Myanmar | 0 | |||
![]() |
2007 | 6 | 2007–2010
2017–2019 |
Hoa hậu Pink Nepal | 0 | |||
![]() |
2014 | 3 | 2014
2018–2019 2021–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Nicaragua | 0 | |||
![]() |
2011 | 1 | 2011 | 1 | Á hậu 1
(2011) |
Á hậu 1
(2011) |
Á hậu 1
(2011) | |
![]() |
2020 | 1 | 2020–nay | 1 | Top 12
(2020) |
Top 12
(2020) |
Top 12
(2020) | |
![]() |
2019 | 1 | 2019 | 0 | ||||
![]() |
2015 | 5 | 2015–nay | Hoa hậu Chuyển giới Peru | 3 | Chiến thắng
(2024) |
Top 12
(2019) |
Chiến thắng
(2024) |
![]() |
2004 | 15 | 2004–nay | Hoa hậu Đồng tính Philippines
Hoa hậu Đồng tính Manila |
17 | Chiến thắng
(2012)
(2015)
(2022) |
Á hậu 2
(2004)
(2004)
(2004) |
Top 6
(2024) |
![]() |
2007 | 1 | 2007
2021–nay |
2 | Top 10
(2007) |
Top 10
(2007) |
Top 12
(2024) | |
![]() |
2012 | 1 | 2012 | 0 | ||||
![]() |
2011 | 3 | 2011–2012
2014 |
0 | ||||
![]() |
2004 | 7 | 2004
2009–2010 2015 2020–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Singapore | 2 | Á hậu 1
(2023) |
Top 10
(2004) |
Á hậu 1
(2023) |
![]() |
2013 | 1 | 2013 | 1 | Top 10
(2013) |
Top 10
(2013) |
Top 10
(2013) | |
![]() |
2012 | 4 | 2012–2014
2017-nay |
2 | Top 10
(2014) |
Top 10
(2014) |
Top 11
(2023) | |
![]() |
2010 | 3 | 2010–2011
2018 |
1 | Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) |
Top 12
(2018) | |
![]() |
2010 | 2 | 2010
2020 |
1 | Top 10
(2010) |
Top 10
(2010) |
Top 10
(2010) | |
![]() |
2007 | 1 | 2007 | 1 | Top 10
(2007) |
Top 10
(2007) |
Top 10
(2007) | |
![]() |
2004 | 2 | 2004
2020–nay |
1 | Top 12
(2020) |
Top 12
(2020) |
Top 12
(2020) | |
![]() |
2004 | 15 | 2004–nay | Hoa hậu Hoàn vũ Tiffany | 17 | Chiến thắng
(2004)
(2007)
(2011)
(2016) |
Chiến thắng
(2004) |
Á hậu 1
(2024) |
![]() |
2012 | 3 | 2012
2014–2015 2017 |
Hoa hậu Chuyển giới Güzellik Yarişmasi | 2 | Top 10
(2014) |
Top 10
(2014) |
Top 10
(2015) |
![]() |
2005 | 12 | 2005–2006
2009–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Lục địa Hoa Kỳ | 10 | Chiến thắng
(2005)
(2019) |
Chiến thắng
(2005) |
Top 6
(2024) |
![]() |
2006 | 3 | 2006–2009
2018 |
Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế Anh Quốc | 1 | Top 10
(2009) |
Top 10
(2009) |
Top 10
(2009) |
![]() |
2007 | 7 | 2007
2011–2014 2017–2024 |
Hoa hậu Đồng tính Venezuela | 7 | Chiến thắng
(2014) |
Top 10
(2011) |
Top 12
(2024) |
![]() |
2014 | 4 | 2014
2018–nay |
Hoa hậu Chuyển giới Việt Nam | 6 | Chiến thắng
(2018) |
Chiến thắng
(2018) |
Á hậu 2
(2024) |
Quốc gia/Lãnh thổ | Số lần | Năm |
---|---|---|
![]() |
4 | 2004, 2007, 2011, 2016 |
![]() |
3 | 2012, 2015, 2022 |
![]() |
2 | 2006, 2020 |
![]() |
2005, 2019 | |
![]() |
1 | 2024 |
![]() |
2023 | |
![]() |
2014 | |
![]() |
2018 | |
![]() |
2013 | |
![]() |
2010 | |
![]() |
2009 |
Hạng | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Tham dự | Số lần chiến thắng |
---|---|---|---|
1. | ![]() |
17 | 4 |
2. | ![]() |
3 | |
3. | ![]() |
13 | 1 |
4. | ![]() |
11 | 1 |
5. | ![]() |
10 | 2 |
6. | ![]() |
8 | 2 |
7. | ![]() |
7 | 0 |
8. | ![]() |
8 | 1 |
![]() |
5 | 0 | |
9. | ![]() |
4 | 2 |
![]() |
6 | 1 | |
10. | ![]() |
4 | 2 |
11. | ![]() |
2 | 0 |
12. | ![]() |
2 | 0 |
13. | ![]() |
2 | 0 |
14. | ![]() |
3 | 0 |
15. | ![]() |
3 | 0 |
16. | ![]() |
2 | 0 |