Hormographiella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Hormographiella Guarro & Gené (1992) |
Loài điển hình | |
Hormographiella aspergillata Guarro, Gené & De Vroey (1992)[1] | |
Các loài | |
Hormographiella là một chi nấm thuộc họ Psathyrellaceae. Chi này chứa 3 loài.[2]