Hu đay gai

Trema cannabina
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Trema
Loài (species)T. cannabina
Danh pháp hai phần
Trema cannabina
Lour., 1790[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Celtis microphylla Zipp. ex Blume, 1856
  • Celtis rostrata Zipp. ex Span., 1841
  • Celtis virgata Roxb., 1831 nom. inval.
  • Sponia carinata (Blume) Miq., 1859
  • Sponia glabrescens Planch., 1848
  • Sponia morifolia Planch., 1873
  • Sponia pallida (Blume) Miq., 1859
  • Sponia peruviana Klotzsch, 1847
  • Sponia pubigera (Blume) Miq., 1859
  • Sponia rostrata Span., 1841 nom. nud.
  • Sponia timorensis Decne., 1834
  • Sponia vieillardii Planch., 1873
  • Sponia virgata Planch., 1848
  • Sponia virgata var. major Planch., 1873
  • Trema cannabina var. glabrescens (Planch.) de Wit, 1949
  • Trema cannabina var. scabrum (Blume) de Wit, 1949
  • Trema carinatum Blume, 1856
  • Trema glabrescens (Planch.) Blume, 1856
  • Trema morifolium (Planch.) Blume, 1856
  • Trema orientale var. viride Lauterb., 1913
  • Trema pallidum Blume, 1856
  • Trema pubigerum Blume, 1856
  • Trema timorense (Decne.) Blume, 1856
  • Trema timorense var. carinatum (Blume) Lauterb., 1913
  • Trema timorense var. pallidum (Blume) Lauterb., 1913
  • Trema timorense var. procerum Blume, 1856
  • Trema vieillardii (Planch.) Schltr., 1905
  • Trema virgatum (Planch.) Blume, 1856
  • Trema virgatum var. pubigerum (Blume) Lauterb., 1913
  • Trema virgatum var. scabrum Blume, 1856

Hu đay gai, trần mai cần hay rạch chiếu (danh pháp khoa học: Trema cannabina) là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được João de Loureiro miêu tả khoa học đầu tiên năm 1790.[2][3] Do Trema là danh từ giống trung nên danh pháp chính xác là Trema cannabinum, nhưng hiện tại mới chỉ có IUCN chỉnh lại danh pháp như thế này.[1] Cụ thể xem Từ nguyên của chi Hu.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á cùng các đảo miền tây Thái Bình Dương, từ Ấn Độ ở phía tây tới Nhật Bản ở phía đông bắc và đông bắc Australia, New Guinea, quần đảo Bismarck và các đảo cận kề ở phía đông nam.[1][4] Môi trường sinh sống là đất cát thoát nước tốt trong các khu rừng vùng đất thấp và cao nguyên ở cao độ từ 0 tới 950 m.[5]

Trema cannabina là cây bụi hay cây gỗ nhỏ sống lâu năm,[6] cao tới 6 mét (20 ft). Đường kính thân cây đo ở độ cao ngang ngực tới 30 xentimét (12 in). Hoa nhỏ màu trắng. Quả có kích thước cao và rộng tới 2 đến 3 milimét (0,079 đến 0,118 in). Lá có kích thước dài tới 4,3 đến 16 xentimét (1,7 đến 6,3 in) và rộng tới 1,1 đến 5,8 xentimét (0,43 đến 2,28 in).[5][7] Cây có thể tỏa ra mùi khó chịu.[5]

Các thứ

[sửa | sửa mã nguồn]

POWO ghi nhận 2 thứ là:

  • Trema cannabina var. cannabina (đồng nghĩa: Xem trong hộp thông tin): Trong khu vực phân bố của cả loài.[8]
  • Trema cannabina var. dielsianum (Hand.-Mazz.) C.J.Chen, 1979 (đồng nghĩa: Trema dielsianum Hand.-Mazz., 1929, Trema calcicola S.X.Ren, 1994): Bản địa miền nam Trung Quốc.[9]

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trema cannabina có thể sử dụng trong sản xuất giấy và dây thừng. Dầu từ hạt có thể sử dụng trong sản xuất xà phòng và chất bôi trơn.[7] Nó có thể có các công dụng với mục đích y học.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Botanic Gardens Conservation International (BGCI) & IUCN SSC Global Tree Specialist Group (2019). Trema cannabinum. The IUCN Red List of Threatened Species. 2019: e.T145364576A145369527. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T145364576A145369527.en. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ a b João de Loureiro, 1790. Trema cannabina. Flora Cochinchinensis 2: 563.
  3. ^ The Plant List (2010). Trema cannabina. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Trema cannabina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
  5. ^ a b c d F. A. Zich; B. P. M. Hyland; T. Whiffen; R. A. Kerrigan (2020). Trema cannabina. Australian Tropical Rainforest Plants, ấn bản 8 (RFK8). Centre for Australian National Biodiversity Research (CANBR), Australian Government. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ “USDA Plants Database”. plants.usda.gov. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2021.
  7. ^ a b Trema cannabina. Useful Tropical Plants. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
  8. ^ Trema cannabina var. cannabina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.
  9. ^ Trema cannabina var. dielsianum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Download anime Perfect Blue Vietsub
Download anime Perfect Blue Vietsub
Perfect Blue (tiếng Nhật: パーフェクトブルー; Hepburn: Pāfekuto Burū) là một phim điện ảnh anime kinh dị tâm lý
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
Giới thiệu siêu ứng dụng đầu tư chứng khoán PineX
PineX là ứng dụng thuộc công ty Pinetree - Thành viên của Hanwha Investment and Securities Co.Ltd., thuộc tập đoàn Hanwha, một trong bảy tập đoàn lớn nhất Hàn Quốc
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen