Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hugues-Wilfried Hamed Dah[1] | ||
Ngày sinh | 10 tháng 7, 1986 | ||
Nơi sinh | Ouagadougou, Burkina Faso | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Salitas FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | ASFA Yennenga | 44 | (30) |
2006 | Renacimiento | ||
2007–2008 | FC 105 Libreville | 17 | (10) |
2008–2009 | Coton Sport | 22 | (14) |
2009–2010 | Busaiteen | ||
2010–2011 | Al Urooba | 20 | (12) |
2011–2012 | Al Nahda | ||
2012–2014 | Al-Thaid | 22 | (11) |
2014–2015 | EGS Gafsa | 22 | (6) |
2016–2017 | EO Sidi Bouzid | 13 | (0) |
2017– | Salitas FC | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Burkina Faso | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:17, 4 tháng 5 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18:17, 4 tháng 5 năm 2018 (UTC) |
Hugues-Wilfried Hamed Dah (sinh ngày 10 tháng 7 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Burkina Faso thi đấu cho đội bóng UAE Al-Thaid, ở vị trí tiền đạo.
Sinh ra ở Ouagadougou, Dah chơi bóng ở Burkino Faso, Guinea Xích Đạo, Gabon, Cameroon, Bahrain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Oman cho ASFA Yennenga, Renacimiento, FC 105 Libreville, Coton Sport, Busaiteen, Al Urooba, Al Nahda, Al-Thaid, EGS Gafsa, EO Sidi Bouzid và Salitas FC.[1][2]
Anh ra mắt quốc tế cho Burkina Faso năm 2012.[1]