Hylaeus gibbus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Colletidae |
Phân họ (subfamilia) | Hylaeinae |
Chi (genus) | Hylaeus |
Loài (species) | H. gibbus |
Danh pháp hai phần | |
Hylaeus gibbus Saunders, 1850 |
Hylaeus gibbus là một loài ong trong họ Colletidae. Loài này được Saunders miêu tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]