Hymenolepis diminuta

Hymenolepis diminuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Platyhelminthes
Lớp (class)Cestoda
Bộ (ordo)Cyclophyllidea
Họ (familia)Hymenolepididae
Chi (genus)Hymenolepis
Loài (species)H. diminuta
Danh pháp hai phần
Hymenolepis diminuta
(Rudolphi, 1819)

Hymenolepis diminuta, cũng được biết đến như Sán dây chuột, là một loài Hymenolepis. Nó có trứng và proglottids lớn hơn H. nana và lây nhiễm động vật có vú sử dụng côn trùng như vật chủ trung gian. Cấu trúc lớn dài 20–60 cm và proglottid trưởng thành tương tự như của H. nana, ngoại trừ nó lớn hơn.

H. diminuta phổ biến trên toàn thế giới, nhưng chỉ có vài trăm trường hợp người đã được báo cáo.[1][2][3] Một số ca đã từng được báo cáo ở Úc, Hoa Kỳ, Tây Ban Nha, và Ý. Ở các nước như Malaysia, Thái Lan, Jamaica, Indonesia, tỷ lệ cao hơn.[4][5][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lo CT, Ayele Y, Birrie H. Helminth and snail survey in Harerge region of Ethiopia with special reference to Schistosomiasis. Ethiop Med J 1989;27:73-83.
  2. ^ McMillan B, Kelly A, Walkar JC. Prevalence of Hymenolepis diminuta infection in man in the New Guinea Highlands. Trop Geogr Med 1971;23:390-2.
  3. ^ Mercado R, Arias B. Infections by Taenia sp and other intestinal cestodos in patients of consultorios hospitals and the public sector north of Santiago de Chile (1985–1995). Bol Chil Parasitol 1995:50:80-3.
  4. ^ Tena D, Pιrez Simón M, Gimeno C, Pιrez Pomata MT, Illescas S, Amondarain I, et al. Human infection with Hymenolepis diminuta: Case report from Spain. J Clin Microbiol 1998;36:2375-6.
  5. ^ Marangi M, Zechini B, Fileti A, Quaranta G, Aceti A. Hymenolepis diminuta infection in a child living in the urban area of Rome, Italy. J Clin Microbiol 2003;41:3994-5.
  6. ^ Kan SK, Kok RT, Marto S, Thomas I, Teo WW. The first report in Hymenolepis diminuta infection in Sabah, Malaysia. Trans R Soc Trop Med Hyg 1981;75:609.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Nhân vật Megumin - Kono Subarashii Sekai ni Shukufuku wo
Megumin (め ぐ み ん) là một Arch Wizard của Crimson Magic Clan trong Thế giới Ảo, và là người đầu tiên tham gia nhóm của Kazuma
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.