Hyposmocoma chilonella

Hyposmocoma chilonella
Illustrations in Fauna Hawaiiensis: 13. Hyposmocoma fractistriata, 14. Hyposmocoma longitudinalis, 15. Hyposmocoma centralis, 16. Hyposmocoma chilonella triocellata, 17. Hyposmocoma chilonella chilonella, 18. Hyposmocoma chilonella venosa, 19. Hyposmocoma chilonella percondita, 20. Hyposmocoma epicharis, 21. Hyposmocoma subnitida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gelechioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Cosmopterigidae
Chi (genus)Hyposmocoma
Loài (species)H. chilonella
Danh pháp hai phần
Hyposmocoma chilonella
Walsingham, 1907

Hyposmocoma chilonella là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai, Oahu, Maui, MolokaiHawaii.

The larvae of Các đề cửsubspecies are whitish và feed on Acacia koa, Aleurites moluccana, Cheirodendron gaudichaudii, Coprosma foliosa và other Coprosma species, Metrosideros, Pipturus, Rubus hawaiiensisSmilax sandwicensis. They bore in dead wood or pith. The larvae of subspecies percondita probably feed on dead wood. Larvae ssp. triocellata of have been recorded boring in dead wood of Cheirodendron, Hibiscus, Pipturus, Pittosporum, Rubus hawaiiensisWikstroemia. Larvae of ssp. venosa bore in dead wood of Wikstroemia.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hyposmocoma chilonella chilonella Walsingham, 1907 (Kauai, Oahu, Maui, Hawaii)
  • Hyposmocoma chilonella percondita Walsingham, 1907 (Kauai, Hawaii)
  • Hyposmocoma chilonella triocellata Walsingham, 1907 (Kauai, Oahu, Molokai, Hawaii)
  • Hyposmocoma chilonella venosa Walsingham, 1907 (Kauai, Molokai, Hawaii)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.