Hypsibius dujardini

Hypsibius dujardini
Hypsibius dujardini
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Tardigrada
Lớp (class)Eutardigrada
Bộ (ordo)Parachaela
Họ (familia)Hypsibiidae
Chi (genus)Hypsibius
Loài (species)Hypsibius dujardini
(Doyère, 1840)
Danh pháp hai phần
Hypsibius dujardini
Doyère, 1840
Danh pháp đồng nghĩa
  • Macrobiotus dujardini Doyère, 1840

Hypsibius dujardini là một loài gấu nước trong bộ Parachaela. Gen Hypsibius dujardini, đã được sắp xếp[1] tại Broad Institute. Hypsibius dujardini cần hai tuần để sản sinh ra một thế hệ. Hypsibius dujardini có thể được bảo quản trong cryo.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genome Projects for Hypsibius dujardini”.
  2. ^ Gabriel, W (2007). “The tardigrade Hypsibius dujardini, a new model for studying the evolution of development”. Developmental Biology. 312: 545–559. doi:10.1016/j.ydbio.2007.09.055. PMID 17996863.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Một trong những câu đố đầu tiên bọn m sẽ gặp phải liên quan đến việc tìm ba chiếc chuông nằm rải rác xung quanh Hắc Toàn Phong.
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ