Hypsipetes

Hypsipetes
Hypsipetes leucocephalus psaroides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Pycnonotidae
Chi (genus)Hypsipetes
G.R.Gray, 1840
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anepsia Reichenbach, 1850 (non Gistel, 1848:)
  • Cerasophila Bingham, 1900
  • Haringtonia Mathews & Iredale, 1917
  • Ixocincla Blyth, 1845

Hypsipetes là một chi chim trong họ Pycnonotidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gregory, Steven M. (2000): Nomenclature of the Hypsipetes Bulbuls (Pycnonotidae). Forktail 16: 164-166. PDF fulltext Lưu trữ 2008-08-28 tại Wayback Machine
  • Moyle, Robert G. & Marks, Ben D. (2006): Phylogenetic relationships of the bulbuls (Aves: Pycnonotidae) based on mitochondrial and nuclear DNA sequence data. Mol. Phylogenet. Evol. 40(3): 687-695.doi:10.1016/j.ympev.2006.04.015 (HTML abstract)
  • Pasquet, Éric; Han, Lian-Xian; Khobkhet, Obhas & Cibois, Alice (2001): Towards a molecular systematics of the genus Criniger, and a preliminary phylogeny of the bulbuls (Aves, Passeriformes, Pycnonotidae). Zoosystema 23(4): 857-863. PDF fulltext Lưu trữ 2009-08-16 tại Wayback Machine
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan