Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ideguchi Masaaki | ||
Ngày sinh | 10 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Osaka | ||
Số áo | 38 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Hannan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Yokohama FC | 22 | (0) |
2014–2015 | → Metro Gallery FC (mượn) | 11 | (0) |
2015–2017 | Hoàng Anh Gia Lai | 33 | (3) |
2017 | Sukhothai | 0 | (0) |
2018– | FC Osaka | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 2 năm 2018 |
Ideguchi Masaaki (井手口 正昭 Ideguchi Masaaki , sinh ngày 10 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Osaka.
Em trai của anh là Yosuke Ideguchi, một tiền vệ của Nhật Bản và Leeds United (hiện theo dạng cho mượn tại Cultural Leonesa).
Ideguchi gia nhập đội bóng V.League 1 ở Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai vào tháng 12 năm 2015 .[1]
Cập nhật đến ngày 27 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2011 | Yokohama FC | J2 League | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
2012 | 13 | 0 | 2 | 0 | 15 | 0 | ||
2013 | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||
2015 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
2018 | FC Osaka | JFL | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 22 | 0 | 4 | 0 | 29 | 0 |