Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yudai Inoue | ||
Ngày sinh | 30 tháng 5, 1989 | ||
Nơi sinh | Ōita, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Machida Zelvia | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Oita Trinita | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Oita Trinita | 48 | (4) |
2013–2015 | V-Varen Nagasaki | 71 | (3) |
2016– | FC Machida Zelvia | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Yudai Inoue (井上 裕大 Inoue Yūdai , sinh ngày 30 tháng 5 năm 1989 ở Ōita) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho FC Machida Zelvia ở J2 League.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
2008 | Oita Trinita | J1 League | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
2009 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | ||
2010 | J2 League | 22 | 3 | 3 | 1 | - | - | 25 | 4 | |||
2011 | 22 | 1 | 1 | 0 | - | - | 23 | 1 | ||||
2012 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||||
2013 | V-Varen Nagasaki | 40 | 3 | 1 | 1 | - | 1 | 0 | 42 | 4 | ||
2014 | 9 | 0 | 1 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||||
2015 | 22 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | 23 | 0 | |||
Tổng | 119 | 7 | 7 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 132 | 9 |
1Bao gồm Giải bóng đá vô địch Suruga Bank and Promotion Playoffs to J1.