Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ri Han-Jae | ||
Ngày sinh | 27 tháng 6, 1982 | ||
Nơi sinh | Kurashiki, Okayama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Machida Zelvia | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2000 | Trường Trung học Hiroshima Hàn Quốc | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2009 | Sanfrecce Hiroshima | 151 | (7) |
2010 | Consadole Sapporo | 2 | (0) |
2011–2013 | FC Gifu | 53 | (1) |
2014– | Machida Zelvia | 126 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | CHDCND Triều Tiên | 7 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 7 năm 2010 |
Korean name | |
Chosŏn'gŭl | 리한재 |
---|---|
Hancha | 李漢宰 |
Romaja quốc ngữ | Ri Han-jae |
McCune–Reischauer | Ri Han-jae |
Ri Han-Jae (李 漢宰, sinh ngày 27 tháng 6 năm 1982 ở Kurashiki, Okayama) là một cầu thủ bóng đá CHDCND Triều Tiên thi đấu cho Machida Zelvia, và là đội trưởng của đội bóng ở J2 League.[1][2]
Anh thi đấu cho CHDCND Triều Tiên ở Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006.[3]
Vị trí ưa thích của Ri Han-Jae là tiền vệ phòng ngự nhưng anh cũng có thể thi đấu ở tiền vệ chạy cánh phải, tiền vệ phải và thỉnh thoảng hậu vệ phải. Anh từng là một tiền vệ tấn công trung tâm. Sau đó anh chuyển đến FC Gifu, chuyển thành tiền vệ phòng ngự.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
2001 | Sanfrecce Hiroshima | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2002 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | |||
2003 | J2 League | 22 | 1 | 4 | 0 | - | – | 26 | 1 | |||
2004 | J1 League | 26 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | – | 32 | 1 | ||
2005 | 19 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 20 | 1 | |||
2006 | 26 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | – | 34 | 2 | |||
2007 | 6 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 | ||
2008 | J2 League | 37 | 1 | 4 | 0 | - | 1 | 0 | 42 | 1 | ||
2009 | J1 League | 14 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | 19 | 1 | ||
2010 | Consadole Sapporo | J2 League | 2 | 0 | 0 | 0 | - | – | 2 | 0 | ||
2011 | FC Gifu | 9 | 0 | 0 | 0 | - | – | 9 | 0 | |||
2012 | 32 | 1 | 1 | 0 | - | – | 33 | 1 | ||||
2013 | 12 | 0 | 0 | 0 | - | – | 12 | 0 | ||||
2014 | Machida Zelvia | J3 League | 27 | 1 | 0 | 0 | - | – | 27 | 1 | ||
2015 | 36 | 4 | 0 | 0 | - | 2 | 0 | 38 | 4 | |||
2016 | J2 League | 41 | 1 | 0 | 0 | - | – | 41 | 1 | |||
2017 | 22 | 1 | 0 | 0 | - | – | 22 | 1 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 332 | 15 | 21 | 0 | 18 | 0 | 5 | 0 | 376 | 15 |
1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản, J1/J2 playoffs and J2/J3 playoffs.
Đội tuyển quốc gia CHDCND Triều Tiên | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2004 | 1 | 1 |
2005 | 6 | 0 |
Tổng | 7 | 1 |
|=
(trợ giúp)