Invexillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Clubionidae |
Chi (genus) | Invexillata Versteirt, Baert & Jocqué, 2010.[1] |
Loài điển hình | |
I. maculata Versteirt, Baert & Jocqué, 2010 |
Invexillata là một chi nhện trong họ Clubionidae.[2]