Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Keisuke Iwashita | ||
Ngày sinh | 24 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Ijūin, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Avispa Fukuoka | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Trường Trung học Thương mại Kagoshima | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2012 | Shimizu S-Pulse | 110 | (11) |
2012–2016 | Gamba Osaka | 95 | (4) |
2016 | → Gamba Osaka U-23 (mượn) | 6 | (0) |
2017– | Avispa Fukuoka | 32 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Keisuke Iwashita (岩下 敬輔 Iwashita Keisuke, sinh ngày 24 tháng 9 năm 1986 ở Kagoshima, Nhật Bản) là một hậu vệ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho đội bóng ở J2 League Avispa Fukuoka.
Sau khi tốt nghiệp Trường Trung học Thương mại Kagoshima năm 2005, Iwashita ký hợp đồng với S-Pulse và thi đấu từ đó. Ở mùa giải 2007 anh ghi bàn thắng đầu tiên cho S-Pulse trong chiến thắng 2-0 trên sân khách trước Albirex Niigata.
Anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia năm 2009 bởi Takeshi Okada nhưng chưa ra sân trận nào cho Nhật Bản.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Khác | Tổng cộng | ||||||||
2006 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
2007 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2008 | 18 | 2 | 0 | 0 | 10 | 2 | - | - | 28 | 4 | ||||
2009 | 29 | 5 | 0 | 0 | 9 | 1 | - | - | 38 | 6 | ||||
2010 | 20 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | - | - | 27 | 1 | ||||
2011 | 29 | 2 | 4 | 1 | 4 | 0 | - | - | 37 | 3 | ||||
2012 | 12 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | 14 | 1 | ||||
2012 | Gamba Osaka | 12 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | - | - | 18 | 1 | |||
2013 | J2 League | 17 | 2 | 0 | 0 | - | - | - | 17 | 2 | ||||
2014 | J1 League | 32 | 1 | 2 | 0 | 8 | 0 | - | - | 42 | 1 | |||
2015 | 24 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 9 | 0 | 2 | 0 | 40 | 1 | ||
2016 | 10 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 | ||
2017 | Avispa Fukuoka | J2 League | 32 | 3 | 0 | 0 | - | - | - | 32 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 237 | 18 | 15 | 2 | 46 | 4 | 10 | 0 | 2 | 0 | 310 | 24 |
1 Bao gồm số lần ra sân tại J. League Championship, Siêu cúp Nhật Bản và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2016 | Gamba Osaka U-23 | J3 | 6 | 0 | 6 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 6 | 0 | 6 | 0 |
Gamba Osaka