Jasminanthes

Jasminanthes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Marsdenieae
Chi (genus)Jasminanthes
Blume, 1850
Các loài
Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Huthamnus Tsiang, 1940
  • Stephanotis Thouars, 1806 sect. Jasminanthes (Blume) Hemsley

Jasminanthes là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]

Chi này trước đây được coi là một phần của chi Stephanotis.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jasminanthes. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b c d e Rodda, Michele (2019). “A revision of Jasminanthes (Apocynaceae) with four new species from Borneo”. Phytotaxa. 405 (3): 127. doi:10.11646/phytotaxa.405.3.4.
  3. ^ Tan, Yun-Hong; Zeng, Xiao-Dong; Yang, Bin; Ding, Hong-Bo (ngày 22 tháng 2 năm 2019). Jasminanthes laotica (Apocynaceae, Asclepiadoideae), the first new species of Jasminanthes described from Laos”. Phytotaxa. 393 (3): 297–300. doi:10.11646/phytotaxa.393.3.7. ISSN 1179-3163.
  4. ^ Rodda, Michele; Kuznetova, Svetlana; Kuznetsov, Andrey; Nuraliev, Maxim; Do, Van Hai; Bui, Hong Quang; Sangmi, Eum; Bui, Thu Ha; Bui, Ngoc Duy (tháng 5 năm 2018). Jasminanthes tuyetanhiae (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a New Species from Vietnam, and J. pilosa New for Vietnam”. Annales Botanici Fennici. 55 (1–3): 163–169. doi:10.5735/085.055.0121. ISSN 0003-3847.
  5. ^ Cây thuốc mang tên người phụ nữ Việt.
  6. ^ Rodda, Michele; Ha, Bui Thu; Hai, Do Van; Tran, The Bach (ngày 18 tháng 8 năm 2016). Jasminanthes xuanlienensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam”. PhytoKeys. 69: 17–22. doi:10.3897/phytokeys.69.9272. ISSN 1314-2003.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều