Jasminanthes mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Marsdenieae |
Chi (genus) | Jasminanthes |
Loài (species) | J. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Jasminanthes mucronata (Blanco) W.D.Stevens & P.T.Li, 1995 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Jasminanthes mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Francisco Manuel Blanco mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp Apocynum mucronatum. Năm 1995 W. D. Stevens & P. T. Li chuyển nó sang chi Jasminanthes.[1]