JetBlue Airways | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | Tháng 8 năm 1998 | |||
Sân bay chính | ||||
Trụ sở | Sân bay quốc tế John F. Kennedy (New York City) | |||
Điểm dừng quan trọng | ||||
Thông tin chung | ||||
Số AOC | YENA176J | |||
Công ty mẹ | Deutsche Lufthansa AG (15.85%), JetBlue Airways Corporation | |||
Số máy bay | 205 | |||
Điểm đến | 87 | |||
Khẩu hiệu | You Above All | |||
Trụ sở chính | Brewster Building Long Island City, New York | |||
Nhân vật then chốt |
| |||
Nhân viên | 18.000 | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 5,441 tỷ USD (2013)[1] | |||
Lợi nhuận | 376 triệu USD (2012)[1] | |||
Lãi thực | 128 triệu USD (2012)[1] | |||
Tổng số tài sản | 7,1 tỷ USD (2012)[1] | |||
Tài sản cổ phần | 1,9 tỷ USD (2012)[1] |
JetBlue Airways Corporation (NASDAQ: JBLU), thường được gọi là jetBlue, là một hãng hàng không chi phí thấp của Mỹ. Công ty có trụ sở tại khu phố Long Island City quận Queens thuộc quận của thành phố New York, với cơ sở chính tại Sân bay quốc tế John F. Kennedy. Hãng cũng duy trì một văn phòng công ty ở Cottonwood Heights, Utah[2][3]. Hãng chủ yếu phục vụ các điểm đến tại Hoa Kỳ, cùng với các chuyến bay đến vùng biển Caribbean, Bahamas, Bermuda, Barbados, Colombia, Costa Rica, Cộng hòa Dominica, Jamaica, Mexico, Peru và Puerto Rico. Tính đến tháng 10 năm 2013, JetBlue phục vụ 84 điểm đến tại 24 tiểu bang và 12 quốc gia trong vùng biển Caribbean, Nam Mỹ và Mỹ Latin.
Tính đến tháng 10/2021:
Máy bay | Đang hoạt động | Đặt hàng | Hành khách | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
M | S | C | Tổng | ||||
Airbus A220-300 | 6 | 64 | — | 25 | 115 | 140 | Giao hàng từ năm 2020 |
Airbus A320-200 | 130 | — | — | 42 | 108 | 150 | |
— | 42 | 120 | 162 | ||||
Airbus A321-200 | 63 | — | — | 42 | 158 | 200 | |
— | 16 | 40 | 102 | 159 | Thiết kế cấu hình ghế Mint Suite | ||
Airbus A321LR | 3 | 10 | 24 | 24 | 90 | 138 | Giao hàng từ năm 2021 |
Airbus A321neo ACF | 18 | 41 | — | 42 | 158 | 200 | |
16 | 102 | 160 | Thiết kế cấu hình ghế Mint Suite | ||||
Airbus A321XLR | — | 13 | TBA | Giao hàng từ năm 2023 | |||
Embraer E190 | 60 | — | — | 16 | 84 | 100 | Dừng khai thác từ năm 2025. |
Tổng cộng | 280 | 128 |