Jordanita paupera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. paupera |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita paupera (Christoph, 1887)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Jordanita paupera là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Kavkaz, Jordan, miền bắc Iran, Turkmenistan, Uzbekistan và Kazakhstan. miền đông, it ranges tới Amur và Hàn Quốc.
Chiều dài cánh trước là 12-12,8 mm đối với con đực và 9-10,5 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7.
Ấu trùng ăn các loài Artemisia.