Junonia hierta

Junonia hierta
Con đực
Con cái
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Junonia
Loài (species)J. hierta
Danh pháp hai phần
Junonia hierta
(Fabricius, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Precis hierta
  • Papilio hierta Fabricius, 1798
  • Papilio lintingensis Osbeck, 1765
  • Junonia cebrene Trimen, 1870
  • Precis oenone var. cebrene ab. demaculata Neustetter, 1916
  • Precis oenone var. sudanica Schultze, 1920
  • Junonia oenone f. aeolus Stoneham, 1965
  • Junonia oenone f. conjuncta Stoneham, 1965
  • Junonia paris Trimen & Bowker, 1887

Junonia hierta là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm giáp được tìm thấy ở Cựu nhiệt đới giới. Nó sinh sống ở môi trường thảo nguyên và cây bụi mở. Khu vực phân bố ở châu Phi và Đông Nam Á. Ấu trùng có màu nâu tối như mặt đất hoặc xám. Nhộng màu hơi đỏ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Junonia hierta hierta (Fabricius, 1798) (phía nam Vân Nam)
  • Junonia hierta cebrene Trimen, 1870 (khu vực khô hơn của châu Phi, Arabia)
  • Junonia hierta paris Trimen, 1887 (Madagascar)
  • Junonia hierta magna? (Evans, 1926) (Sikkim) [1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Vì sao vẫn cứ mãi là cẩu độc thân
Sống hơn 20 năm rồi, quả là càng sống càng hiểu, hãy thử tổng kết lại vài nguyên nhân nào.