Kích thước các loài Họ mèo

STT Tên khoa học [1] Tên tiếng Việt Chiều dài đầu thân (cm) [2] Cân nặng (kg)[1][2] Chiều cao vai (cm) [3] Tên tiếng Anh [1][2] Hình ảnh
1 Panthera tigris Hổ 146-290 75-360 70-120 Tiger
2 Panthera leo Sư tử 137-240 90-250 90-120 Lion
3 Panthera onca Báo đốm 111-170 31-121 60-80 Jaguar
4 Puma concolor Báo sư tử 95-168 25-70 60-90 Cougar
5 Panthera pardus Báo hoa mai 92-165 25-80 45-80 Leopard
6 Acinonyx jubatus Báo săn 113-140 21-65 66-94 Cheetah
7 Panthera uncia Báo tuyết 86-125 22-55 60 Snow Leopard
8 Lynx lynx Linh miêu Á-Âu 76-148 12-38 60-75 Eurasian Lynx
9 Neofelis nebulosa Báo gấm 69-108 12-23 50-55 Clouded Leopard
10 Neofelis diardi Báo gấm Sunda 90 12-25 - Sunda Clouded Leopard
11 Caracal caracal Linh miêu tai đen 61-106 6-20 40-50 Caracal
12 Leptailurus serval Linh miêu đồng cỏ 59-92 7-18 54-66 Serval
13 Catopuma temminckii Beo vàng châu Á 73-105 8-16 50-60 Asian Golden Cat
14 Lynx canadensis Linh miêu Canada 74-107 5-17 48-56 Canadian Lynx
15 Lynx pardinus Linh miêu Iberia 68-100 7-16 60-70 Iberian Lynx
16 Lynx rufus Linh miêu đuôi cộc 51-100 4-18 40-60 Bobcat
17 Leopardus pardalis Mèo gấm Ocelot 68-100 7-16 40-50 Ocelot
18 Profelis aurata Beo vàng châu Phi 62-101 5-16 38-55 African Golden Cat
19 Prionailurus viverrinus Mèo cá 65-115 5-12 38-41 Fishing Cat
20 Felis chaus Mèo ri 55-94 3-10 40-50 Jungle Cat
21 Felis bieti Mèo núi Trung Hoa 78-84 6.5-9 25-35 Chinese Mountain Cat
22 Herpailurus yaguarondi Mèo cây Jaguarundi 53-76 3-9 25-35 Jaguarundi
23 Felis silvestris Mèo rừng 41-75 2.4-7.7 25-35 Wildcat
24 Oncifelis geoffroyi Mèo Geoffroy 43-85 2.6-6.5 23 Geoffroy's Cat
25 Oreailurus jacobitus Mèo núi Andes 58-64 4-5 36 Andean Mountain Cat
26 Pardofelis marmorata Mèo gấm 45-62 2-6 30-40 Marbled Cat
27 Leopardus wiedi Mèo đốm Margay 48-79 3-4 30-45 Margay
28 Prionailurus bengalensis Mèo báo 39-75 2-5 20-45 Leopard Cat
29 Oncifelis colocolo Mèo đồng cỏ Nam Mỹ 42-67 1.7-5 30-35 Pampas Cat
30 Otocolobus manul Mèo Pallas 48-65 2-4.5 25-35 Pallas's Cat
31 Catopuma badia Mèo Borneo 53-67 2-4 28 Bay Cat
32 Felis margarita Mèo cát 39-57 1.3-3.4 25-30 Sand Cat
33 Leopardus tigrinus Mèo đốm Oncilla 38-56 1.5-2.8 25 Oncilla
34 Oncifelis guigna Mèo đốm Kodkod 39-48 1.5-2.8 25 Kodkod
35 Prionailurus planiceps Mèo đầu phẳng 45-52 1.5-2.5 30 Flat-Headed Cat
36 Felis nigripes Mèo chân đen 35-49 0.8-2.4 25 Black-Footed Cat
37 Prionailurus rubiginosus Mèo đốm gỉ 35-48 0.8-1.6 Rusty-Spotted Cat

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
Crypto, tiền điện tử, có lẽ cũng được gọi là một thị trường tài chính. Xét về độ tuổi, crypto còn rất trẻ khi đặt cạnh thị trường truyền thống
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Không quá khó hiểu để chọn ra một khẩu súng tốt nhất trong Valorant , ngay lập tức trong đầu tôi sẽ nghĩ ngay tới – Phantom