Kamiya Hiroshi
Sinh 28 tháng 1, 1975 (49 tuổi) Matsudo, Chiba , Nhật Bản Quốc tịch Nhật Bản Nghề nghiệp Năm hoạt động 1994–nay Người đại diện Aoni Production Quê quán Ushiku; Ibaraki Chiều cao 167 cm (5 ft 6 in)
Kamiya Hiroshi (神谷 浩史 (Thần Cốc Hạo Sử) , Kamiya Hiroshi ? sinh ngày 28 tháng 1 năm 1975 ) là một diễn viên lồng tiếng , ca sĩ và người dẫn chương trình người Nhật Bản hợp tác với Aoni Production .[ 1] Anh nổi tiếng với các vai như Matō Shinji trong loạt phim Fate , Osomatsu Matsuno trong Osomatsu-san , Akashi Seijuro trong Kuroko's Basketball , Levi Ackerman trong Attack on Titan , Mephisto Phele trong Blue Exorcist , Yuzuru Otonashi trong Angel Beats! , Yato trong Noragami , Koyomi Araragi trong Monogatari , Izaya Orihara trong Durarara !! , Trafalgar Law trong One Piece . Anh đã giành giải "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" và "Nhân vật xuất sắc nhất" tại Giải thưởng Seiyu lần thứ ba[ 2] và "Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất" tại Giải thưởng Seiyu lần thứ hai.[ 3] Anh dẫn chương trình radio Dear Girl Story với Daisuke Ono .
2013
JoJo's Bizarre Adventure: All Star Battle trong vai Rohan Kishibe
2015
JoJo's Bizarre Adventure: Eyes of Heaven trong vai Rohan Kishibe
2017
Fire Emblem Echoes: Shadows of Valentia trong vai Clive
Granblue Fantasy trong vai Levi (collaboration event)
2016
Dragon Quest Heroes II trong vai Terry
Thời điểm không xác định
.hack//G.U. trong vai Bình luận viên Arena
Black Rock Shooter trong vai LLWO (Ririo)
Black/Matrix AD (Advanced) trong vai Abel
Black/Matrix 00
Black/Matrix 2 trong vai Reiji
Brothers Conflict: Passion Pink trong vai Juli
Castlevania: Lament of Innocence trong vai Armster
Castlevania Judgment trong vai Aeon
Dear My Sun!!
Dear Girl: Stories Hibiki - Hibiki Tokkun Daisakusen!
Dokidoki Pretty League
Dragon Quest: Heroes trong vai Terry
Drastic Killer
Fate/Extra trong vai Shinji Matō
Fate/stay night Réalta Nua trong vai Shinji Matō
Fate/tiger colosseum trong vai Shinji Matō[ 42]
Favorite Dear trong vai Ryudrall Allgreen
Final Fantasy Type-0 trong vai Machina Kunagiri
Final Fantasy Type-0 HD trong vai Machina Kunagiri
Final Fantasy X trong vai Gatta
Final Promise Story as Wolf
Gakuen Heaven Boy's Love Scramble! Type B
Gakuen Heaven Okawari!
Generation of Chaos Next
Genso Suikoden: Tsumugareshi Hyakunen no Toki trong vai Nhân vật trung tâm
Green Green
Gum Kare! trong vai Cool Ibuki
Gundam MS Sensen 0079
Gunparade March
Hoshi no Mahoroba
Hoshi Sora no Comic Garden
Kamigami no Asobi: Ludere Deorum trong vai Balder Hringhorni
Kanon trong vai Kuze
Kessen III trong vai Azai Nagamasa
Klonoa '
Kuroko's Basketball Game of Miracles as Akashi Seijūrō
Langrisser (IV and V) trong vai McClaine
Last Ranker trong vai Zig
Minna no Golf Portable
Macross Ace Frontier trong vai Michael Blanc
Mobile Suit Gundam 00 trong vai Tieria Erde
Mobile Suit Gundam 00: Gundam Meisters trong vai Tieria Erde
Monochrome Factor Cross Road trong vai Kengo Asamura
Moshimo Ashita ga Hare Naraba trong vai Kazuki Hatoba
Operation Darkness
Panic Palette
Panic Palette Portable
Piyotan: Housekeeper wa Cute na Tantei
Poison Pink trong vai Orifen
Pokémon trong vai N (Black 2 White 2 trailer hoạt hình)
Real Rode
Saint Seiya Omega: Ultimate Cosmo trong vai Andromeda Shun
Samurai Warriors trong vai Azai Nagamasa
Sentimental Graffiti
Shin Megami Tensei IV trong vai Jonathan
Shining Force EXA trong vai Phillip
Shining Blade trong vai Rick
Shining Hearts trong vai Rick
Shining Wind trong vai Shumari
Shining Hearts trong vai Fried Karim
Shining Resonance Refrain trong vai Jinas
Shirotsu Mesōwa: Episode of the Clovers
Starry Sky trong vai Ryunosuke Miyaji
Steal! trong vai Kiryu Takayuki
Street Gears trong vai Rookie
Super Robot Taisen OG Saga: Masou Kishin II Revelation of Evil God trong vai Eran Xenosakis
Super Robot Wars series trong vai Tieria Erde, Mikhail "Michel" Blanc
Tales of Hearts trong vai Chalcedony Arcome
Tales of Hearts R trong vai Chalcedony Arcome
The Robot Tsukurōse!
Togainu no Chi trong vai Yukihito
Tokyo Babel trong vai Setsuna Tendō
Valkyrie Profile 2: Silmeria trong vai Dallas, Kraad, Roland, Seluvia, Xehnon và Masato
Valkyria Chronicles II trong vai Zeri
Venus & Braves
VitaminZ trong vai Ruriya Tendo
Warriors Orochi trong vai Azai Nagamasa
Xenosaga (I, II and III) trong vai Canaan
2021
Identity V trong vai Joseph Desaulnier
Attack on Titan - "Dark Side Of The Moon"
Cute High Earth Defense Club LOVE! - "Never Know"
Dear My Sun!! - "Metamorphose"
Digimon Frontier - "In the Blue"
Digimon Frontier - "More More Happy Christmas"
Durarara!! - "Subarashii Hibi (Wonderful Days)"
Durarara!! - "Katte ni Shiyagare (Whatever You Like)"
Favorite Dear - "Mirai no Tameni"
Gakuen Heaven - "Little Wish"
Gakuen Heaven - "Share the Future"
Gakuen Heaven - "Walk Up!"
Green Green - "Ondō ~Sōchō Solo Ver.~"
Hakushaku to Yōsei - "Shining Rose"
Kamigami no Asobi - "I Bless You"
Karneval - "Reach for the sky"
Kuroko's Basketball - FINAL EMPEROR
Kuroko's Basketball - DOUBLE CORE
Mobile Suit Gundam 00 - "Idea"
Mobile Suit Gundam 00 - "Elephant"
Monochrome Factor - "Awake ~Boku no Subete~"
Monochrome Factor - "The World of Tomorrow"
Natsume Yūjin Chō - "Atatakai Basho"
Noragami - "Tsukiyo no Fune"
Lxion Saga DT - "Stand Up ED"
One Piece - "Dr. Heart Stealer"
One Piece - "Lost in Shinsekai"
Pani Poni Dash! - "Nikukyū Bochō"
Ring ni Kakero - "Ibara no Senritsu ~Melody~"
Samurai Warriors - "Tokoshie Ni Saku Hana (A Flower That Blooms Eternally)"
Sayonara Zetsubō Sensei - "Happy Nanchara"
Sayonara Zetsubō Sensei - "Zesshō"
Sayonara Zetsubō Sensei - "Kurayami Shinjuu Soushisouai"
Shinkyoku Sōkai Polyphonica - "Way to Go"
Starry Sky - "Shoot High"
Ultra Maniac - "Boku dake no..."
Working!! - "Heart no Edge ni Idomō (Go to Heart Edge)"
Working!!2 - "Itsumo you ni Love & Peace"
"Working!!3" - "Matsuge ni Lock"
Zoku Natsume Yūjin Chō - "Ayumiyoru Yuuki"
Hare no Hi (ハレノヒ , Hare no Hi ? ) (2009)
Hareiro (ハレイロ , Hareiro ? ) (2013)
Hareyon (ハレヨン , Hareyon ? ) (2014)
Haregou (ハレゴウ , Haregou ? ) (2015)
Hareroku (ハレロク , Hareroku ? ) (2015)
Theater (シアター , Theater ? ) (2016)
TOY BOX (2018)
CUE (2019)
Harezora (ハレゾラ , Harezora ? ) (2011)
"For Myself" (2010)
"Nijiiro Chōchō" (虹色蝶々 , "Nijiiro Chōchō" ? ) (2011)
"Such a Beautiful Affair" (2012)
"START AGAIN" (2014)
"Danger Heaven?" (2016)
"Ism Rhythm" (イズムリズム , "Ism Rhythm" ? ) (2017)
"Kamisama Connection" (神様コネクション , "Kamisama Connection" ? ) (2017)
Kiramune Music Festival 2009
KAmiYU in Wonderland
Kiramune Music Festival 2010
KAmiYU in Wonderland 2
Dear Girl ~Stories~ 4 Lovers Only 2011
Kiramune Music Festival 2012
Dear Girl ~Stories~ Festival Carnival Matsuri 2013
Kiramune Music Festival 2013
KAmiYU in Wonderland 3
Dear Girl ~Stories~ Dear Boy Matsuri
Kiramune Music Festival 2014
Kiramune Music Festival 2015
MASOCHISTIC ONO BAND LIVE TOUR 2015 What is Rock?~ロックって何ですか?~in Kobe World Hall
MASOCHISTIC ONO BAND LIVE TOUR 2015 What is Rock?~ロックって何ですか?~in Makuhari Messe Event Hall
Hiroshi Kamiya ~First Live~
Kiramune Music Festival 2016
Dear Girl ~Stories~ EXPO 2016
Hiroshi Kamiya Live 2016 "LIVE THEATER"
Kiramune Music Festival 2017
Kiramune Music Festival 2018
DGS VS MOB LIVE SURVIVE 2018
KaMIyu in Wonderland 4
Hiroshi Kamiya LIVE TOUR 2020
MOB LIVE TOUR 2020 6.9~Rock Arigato!
^ “Kamiya Hiroshi” . Seiyuu Database . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012 .
^ “3rd Annual Seiyū Award Winners Officially Announced” . Anime News Network . 7 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012 .
^ “2nd Annual Seiyū Awards Announced” . Anime News Network . 9 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012 .
^ “Hakushaku to Yōsei Promotional Video Streamed” . Anime News Network . ngày 30 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015 .
^ スタッフ・キャスト [Staff & cast] (bằng tiếng Nhật). bakemonogatari.com. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013 .
^ “Cast and Preview Art Revealed for "Polar Bear Cafe" Anime” . Crunchyroll . Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016 .
^ “Ami Koshimizu, Jun Fukuyama Lead Maoyū Maō Yūsha Anime Cast” . Anime News Network . ngày 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017 .
^ “Hiroshi Kamiya, Daisuke Ono, Romi Park Join Attack on Titan Cast” . Anime News Network . Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013 .
^ “Attack on Titan Anime's 2nd Season Premieres in Spring 2017” . Anime News Network. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2016 .
^ “Hamatora TV Anime Slated for Winter” . Anime News Network . 9 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013 .
^ “Noragami Anime's Teaser Promo Streamed” . Anime News Network . ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014 .
^ “Hiroshi Kamiya Narrates Latest Noragami TV Ad” . Anime News Network . ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020 .
^ “Haikyu!! Drama CD Promo Previews Anime Voice Cast” . Anime News Network . ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014 .
^ “Kamigami no Asobi Female-Oriented Game Gets Anime” . Anime News Network . ngày 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014 .
^ http://www.crunchyroll.com/anime-news/2014/01/07/captain-earth-mecha-anime-cast-listed
^ http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-02-02/broken-blade-films-updated-for-tv-with-spinoff-ova-in-the-works
^ http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-01-10/hero-bank-3ds-game-promo-announces-tv-anime-adaptation
^ http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-04-30/re_hamatora-to-air-in-july-with-anime-studio-lerche
^ http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-06-05/space-dandy-anime-2nd-season-promo-previews-new-characters/.75230
^ http://www.animenewsnetwork.com/news/2015-05-27/prison-school-anime-cast-staff-songs-video-designs-unveiled/.88592
^ “Bản sao đã lưu trữ” . Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Youji Ueda, Nobuo Tobita, Momoko Saito Join Osomatsu-san TV Anime's Cast” . Anime News Network . ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015 .
^ http://soregaseiyu.com/story/episode02.html
^ Chapman, Paul (ngày 31 tháng 7 năm 2015). “Crunchyroll - VIDEO: "Attack on Titan: Junior High" PV Introduces Cast & Crew” . Crunchyroll . Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015 .
^ “Bungō Stray Dogs Anime's April Premiere, 3 More Character Visuals Revealed” . Anime News Network . Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016 .
^ “Hiroshi Kamiya Voices Buriburizaemon in "Crayon Shin-chan" TV Anime” . Crunchyroll . Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016 .
^ “Saiki Kusuo no Psi Nan Manga Gets TV Anime in July” . Anime News Network . Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016 .
^ “Fune wo Amu/The Great Passage Anime's 1st Trailer Streamed” . Anime News Network . ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016 .
^ “New Blue Exorcist TV Anime's Returning Cast, New Staff, Plot, 2017 Premiere Revealed” . Anime News Network . ngày 3 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016 .
^ “ēlDLIVE Anime Casts Hiroshi Kamiya as Anime Original Character Vega” . Anime News Network . ngày 5 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2017 .
^ “Beatless Anime Casts Hiroshi Kamiya, Kana Hanazawa” . Anime News Network . Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018 .
^ “Boarding School Juliet TV Anime Casts Hiroshi Kamiya” . Anime News Network . Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018 .
^ “Kyouhukou” . MyAnimeList.net . Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2019 .
^ “Tao - Character -CAROLE & TUESDAY Official Site-” . caroleandtuesday.com . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019 .
^ MyAnimeList (22 tháng 3 năm 2019). “https://myanimelist.net/anime/37140/ #ゲゲゲの鬼太郎” . @myanimelist (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019 .
^ “Kakushigoto Anime Reveals Cast, Staff, April 2020 Premiere” . Anime News Network . ngày 5 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019 .
^ “Gaku Kuze's Uramichi Oniisan Manga About Children's TV Show Host Gets Anime” . Anime News Network . ngày 25 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019 .
^ “Code Geass & Black Butler Creators, J.C. Staff Make Skate-Leading Stars TV Anime” . Anime News Network . ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019 .
^ “豪華声優陣共演!宮野真守さん、緑川光さん、関智一さん、神谷浩史さん!” . 14 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016 .
^ “神谷浩史、怪人二十面相に! 怪しげな"声"必聴『超・少年探偵団NEO』予告” . Cinema Cafe . Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019 .
^ 平成の仮面ライダーには、人気声優が多数出演してるって知ってた!? 作品ごと出演声優をまとめてみた! (bằng tiếng Nhật). animate Times. 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018 .
^ Doi, Hitoshi . “Kamiya Hiroshi roles (games)” . Seiyuu Database . Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016 .
^ http://www.crunchyroll.com/anime-news/2014/09/12/audio-drama-to-adapt-watashi-ga-motete-dousunda-shoujo-manga
^ “Abareru Inu” . CIEL★Mix Special Drama CD. Kadokawa Shoten.
^ “Ai de Kitsuku Shibaritai 〜 Koi Yori Hageshiku 〜” . intercomunication.
^ “Ai Kamoshirenai -Yamada Yugi Bamboo Selection CD 2-” . marine-e.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Ai to Jingi ni Ikiru no sa” . Fifth Avenue.
^ “Dokyusei” . ascolto. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Eden wo Toukuhanarete 2 -Ryokuin no Rakuen- as Tadanao Takahashi” . マガジン・マガジンJUNE.
^ “Eden wo Toukuhanarete 3 -Setsunai Yoru no Rakuen-” . マガジン・マガジンJUNE.
^ “Egoist no Junai” . Marine Entertainment.
^ “Gakuen Heaven: Mirai wa Kimi no Mono” . gakuenheaven.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Gakuen Heaven: Tsuyokina Ninensei” . gakuenheaven.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Gakuen Heaven: Welcome to Heaven” . gakuenheaven.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Gakuen Heaven: Happy Paradise” . gakuenheaven.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Hanaōgi 〜 zabuton 2 〜” . Momo and Grapes Company.
^ “Isso mou, Kudokitai!” . CIEL★Mix Special Drama CD. Kadokawa Shoten.
^ “Kachou no Koi” . Marine Entertainment.
^ “Kakehiki no Recipe” . intercomunications.
^ “Kamisama no Ude no Naka” . Byblos Cue Egg Label Marine Entertainment.
^ “Kannou Shousetsuka wa Hatsujou-chuu ♡” . Fifth Avenue.
^ “Kannou Shousetsuka wo Choukyou-chuu ♡” . Fifth Avenue.
^ “Kayashima shi no Yuugana Seikatsu” . リーフ出版 LCD-052 / リーフノベルズ.
^ “Koi dorobou wo Sagase!” . ムービックDramatic CD Collection(CHARADE BUNKO).
^ “Koi ni inochi wo kakeru no sa” . Fifth Avenue.
^ “Kotonoha no hana” . Atis Collection.
^ “Kotonoha no sekai” . Atis Collection.
^ “Kotonoha Biyori” . Atis Collection. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Kowakare 〜 zabuton 3 〜” . Momo and Grapes Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013 .
^ “Milk Crown no Tameiki” . ムービック RUBY CD COLLECTION.
^ “Mimi wo Sumaseba Kasukana Umi” . Marine Entertainment MMCC-3097 Lebeau Sound Collection / Kadokawa Shoten Ruby library.
^ “Missing Road” . Lantis.
^ “N Dai Fuzoku Byouin Series 2” . Cyber Phase.
^ “' Osana na Jimi” . Kadokawa Shoten Kadokawa Ruby Apollo CD Collection.
^ “Ouji-sama Lv 2” . Marine Entertainment.
^ “Pretty Babies 1” . 新書館 SWCD-029 / Dear+文庫.
^ “Pretty Babies 2” . 新書館 SWCD-029 / Dear+文庫.
^ “Rakuen no Uta 1” . Frontier Works.
^ “Rakuen no Uta 2” . Frontier Works.
^ “Reload” . Fifth Avenue.
^ “Renai Kyoutei Nukegake Nashi” . ムービック Chara CD Collection.
^ “Renai Sousa” . リブレ出版 キューエッグレーベル CEL-006 / リブレ出版SBBC.
^ “Renai Sousa” .
^ “S” . Cyber Phase.
^ “S - Kamiato -” . Cyber Phase.
^ “S - Rekka -” . Cyber Phase.
^ “S - Zankou -” . Cyber Phase.
^ “San byakunen no koi no hate” . Atis Collection.
^ “vol. 1. Kono Tsumibukaki Yoru ni” . ムービック LYNX CD COLLECTION.
^ “vol. 2. Yogoto Mitsu wa Shitatarite” . ムービック LYNX CD COLLECTION.
^ “vol. 3. Setsunasa wa Yoru no Biyaku” . ムービック LYNX CD COLLECTION.
^ “vol. 4. Tsumi no shitone mo nureru yoru” . ムービック LYNX CD COLLECTION.
^ “vol. 6. Owari Naki Yorunohate” . ムービック LYNX CD COLLECTION.
^ “Sekai-ichi Hatsukoi 1 〜 onoderaritsu no baai + yoshino chiaki no baai 〜” . Kadokawa Shoten.
^ “Sekai-ichi hatsukoi 2 〜 yoshino chiaki no baai + onoderaritsu no baai 〜” . Kadokawa Shoten.
^ “Sekai-ichi hatsukoi 3 〜 onoderaritsu no baai + yoshino chiaki no baai 〜” . Kadokawa Shoten.
^ “Sekai-ichi hatsukoi 4 〜 yoshino chiaki no baai + onoderaritsu no baai 〜” . Kadokawa Shoten.
^ “Sentimental Garden Lover” . Momo and Grapes Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013 .
^ “SEX PISTOLS 3” . ムービック BE×BOY CD COLLECTION.
^ “Shinayakana Netsujou” . Atis Collection.
^ “Sarasara” . Atis Collection.
^ “Himeya ka na Junjou” . Atis Collection.
^ “Azayakana Renjou” . Atis Collection.
^ “Ya sura ka na yoru no tame no guwa” . Atis Collection.
^ “Hanayakana Aijou” . Atis Collection.
^ “Taoyakana Shinjou” . Atis Collection.
^ “Papillon de Chocolat” . Atis Collection. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Slavers Series 2: Slaver's Lover Zenpen” . Intercommunications.
^ “Slavers Series 3: Slaver's Lover Kouhen” . Intercommunications.
^ “Slavers Series 4: Freezing Eye” . Intercommunications.
^ “Sokubaku no Aria” . 声魂 第2弾.
^ “Sono Yubi Dake ga Shitte Iru 2 - Hidarite wa Kare no yume wo Miru” . ムービック Chara CD Collection / Tokumashoten Chara Bunko.
^ “Sono Yubi Dake ga Shitte Iru 3 - Kusuri Yubi wa Chinmoku Suru” . ムービック Chara CD Collection / Tokumashoten Chara Bunko.
^ “Sotsugyosei” . ascolto. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013 .
^ “Sotsugyosei” . ascolto. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “STEAL!” . Marine Entertainment MMCC-3159 / Spray. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020 .
^ “Drama CD STEAL! 1st. Mission” . Marine Entertainment MMCC-3159 / Spray.
^ “Drama CD STEAL! 2nd. Mission” . Marine Entertainment MMCC-3159 / Spray.
^ “Unison” . Cyber Phase.
^ “Utsukushii Hito” . Lantis.
^ “VIP” . Cyber Phase.
^ “VIP - Toge -” . Cyber Phase.
^ “VIP - Kowaku -” . Cyber Phase.
^ “Zabuton” . Momo and Grapes Company. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013 .
^ “ハンガー・ゲーム” . Star Channel . Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019 .
^ “ハンガー・ゲーム2” . Star Channel . Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019 .
^ “ハンガー・ゲーム FINAL:レジスタンス” . Star Channel . Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019 .
^ “ハンガー・ゲーム FINAL:レボリューション” . Star Channel . Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019 .
^ “森川智之、神谷浩史ら人気実力派が集結!「アリータ」吹き替え版キャスト発表” . eiga.com . Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2019 .
^ “ジーニアス:ピカソ” . National Geographic . Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2020 .
^ “IT/イット THE END "それ"が見えたら、終わり。” . Fukikaeru . Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 .
^ “ジャスティス・リーグ” . Fukikaeru . Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017 .
^ “愛しのゴースト” . Sony Pictures Japan . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019 .
^ “クリフォード” . Cartoon Network . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019 .