Kepler-24

Kepler-24
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Cầm[1]
Xích kinh 19h 21m 39.1858s[2]
Xích vĩ +38° 20′ 37.450″[2]
Cấp sao biểu kiến (V) 15.5[3]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG5[4]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −2227±0044[2] mas/năm
Dec.: −1825±0042[2] mas/năm
Thị sai (π)0.8361 ± 0.0238[2] mas
Khoảng cách3900 ± 100 ly
(1200 ± 30 pc)
Chi tiết
Khối lượng1.11[3] M
Bán kính1.07 ± 0.16[3] R
Độ sáng0.79 ± 0.04[3] L
Nhiệt độ5800 ± 200[3] K
Độ kim loại [Fe/H]–0.24 ± 0.40[3] dex
Tự quay10080±0154 days[5]
Tên gọi khác
KOI-1102, KIC 3231341, 2MASS J19213918+3820375, Gaia DR2 2052823535171095296
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
KICdữ liệu

Kepler-24 là một ngôi sao ở phía bắc chòm sao Thiên Cầm.

Hệ hành tinh[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ hành tinh Kepler-24 [4]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
d 0.051 4.244384 1.67 R🜨
b < 1.6 MJ 0.106 8.1453 2.4 R🜨
c < 1.6 MJ 0.068 12.3335 2.8 R🜨
e 0.138 18.998355 2.78 R🜨

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lyra – constellation boundary”, The Constellations, International Astronomical Union, truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011
  2. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  3. ^ a b c d e f Kepler-24b, NASA Ames Research Center, Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017, truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011
  4. ^ a b Schneider, Jean, “Star: Kepler-24”, Extrasolar Planets Encyclopaedia, Paris Observatory, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2012, truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013
  5. ^ McQuillan, A.; Mazeh, T.; Aigrain, S. (2013). “Stellar Rotation Periods of The Kepler objects of Interest: A Dearth of Close-In Planets Around Fast Rotators”. The Astrophysical Journal Letters. 775 (1). L11. arXiv:1308.1845. Bibcode:2013ApJ...775L..11M. doi:10.1088/2041-8205/775/1/L11.

Tọa độ: Sky map 19h 21m 39.0s, +38° 20′ 37″

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Yaoyao hiện tại là trợ lý của Ganyu, được một người quen của Ganyu trong Tổng Vụ nhờ giúp đỡ chăm sóc
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm