Kermia

Kermia
Kermia melanoxytum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Kermia
Oliver, 1915
Loài điển hình
Kermia benhami Oliver, 1915
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Clathurina Melvill, 1917

Kermia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Kermia bao gồm:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Kermia Oliver, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Kermia aegyptiaca Kilburn & Dekker, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Kermia aglaia (Melvill, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Kermia albicaudata (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Kermia albifuniculata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Kermia alveolata (Dautzenberg, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Kermia aniani Kay, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Kermia benhami Oliver, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Kermia bifasciata (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Kermia brunnea (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Kermia caletria (Melvill & Standen, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Kermia canistra (Hedley, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Kermia catharia (Melvill, 1917). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Kermia chichijimana (Pilsbry, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Kermia chrysolitha (Melvill & Standen, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Kermia crassula Rehder, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Kermia cylindrica (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Kermia daedalea . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Kermia edychroa (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Kermia foraminata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Kermia granosa (Dunker, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Kermia harenula (Hedley, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Kermia informa McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Kermia lutea (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Kermia melanoxytum (Hervier, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Kermia producta (Pease, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Kermia pumila (Mighels, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Kermia pustulosum (Folin, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Kermia pyrgodea (Melvill, 1917). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Kermia rufolirata (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Kermia sagenaria Rehder, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Kermia spelaeodea (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Kermia subcylindrica (Hervier, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Kermia subspurcum (Hervier, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Kermia tessellata (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Kermia thespesia (Melvill & Standen, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Kermia thorssoni Chang, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Kermia tippetti Chang, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
Review cuốn sách I, Robot: The Illustrated Screenplay của Harlan Ellison
I, Robot: The Illustrated Screenplay vốn ban đầu là một kịch bản do Harlan Ellison viết hồi cuối thập niên 70