Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 | |
---|---|
Ngày bắt đầu | 13 tháng 12 năm 2013 |
Ngày kết thúc | 20 tháng 12 năm 2013 |
Vô địch | |
Nam | ![]() |
Nữ | ![]() |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 được tổ chức trong khoảng thời gian chín ngày bắt đầu từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12 năm 2013.[1] All games were held at Sân vận động Khúc côn cầu Theinphyu, Yangon.[2]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Nam | Nữ |
---|---|
Tất cả các giờ đều là Giờ Myanmar – UTC+6:30.
Từ khóa về màu sắc trong bảng | |
---|---|
Đội nhất và đội nhì bảng giành quyền vào trận Tranh huy chương vàng | |
Đội hạng ba và tư tiến vào trận Tranh huy chương đồng |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 43 | 0 | +43 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 20 | 7 | +13 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 22 | −10 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 10 | 16 | −6 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 41 | −40 | 0 |
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
Tất cả các giờ đều là Giờ Myanmar – UTC+6:30.
Từ khóa về màu sắc trong bảng | |
---|---|
Đội nhất và đội nhì bảng giành quyền vào trận Tranh huy chương vàng | |
Đội hạng ba và tư tiến vào trận Tranh huy chương đồng | |
Đội hạng năm và sáu tiến vào Trận tranh hạng năm |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 66 | 1 | +65 | 15 |
![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 33 | 8 | +25 | 10 |
![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 23 | 14 | +9 | 9 |
![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 8 | +1 | 7 |
![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 16 | 16 | 0 | 3 |
![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 100 | −100 | 0 |
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |