![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Myanmar |
Thời gian | 7 – 21 tháng 12 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() |
Á quân | ![]() ![]() |
Hạng ba | ![]() ![]() |
Hạng tư | ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 34 |
Số bàn thắng | 109 (3,21 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 7 tháng 12 đến ngày 21 tháng 12 năm 2013 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 10 tháng 12 đến ngày 20 tháng 12 năm 2013. Các trận đấu được tổ chức tại ba địa điểm của Myanmar. Độ tuổi tham dự là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.
Yangon | Naypyidaw | Mandalay |
---|---|---|
Sân vận động Thuwunna | Sân vận động Zayarthiri | Sân vận động Mandalarthiri |
16°49′16,73″B 96°11′12,58″Đ / 16,81667°B 96,18333°Đ | ||
Sức chứa: 32.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 30.000 |
Tất cả các trận đấu sẽ được diễn ra tại Sân vận động Thuwunna, Yangon và Sân vận động Zayyarthiri, Naypyidaw. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 10 tháng 11 năm 2013 ở Naypyitaw, Myanmar Naypyitaw, Myanmar.[1]
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương – UTC+6:30.
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội nhất bảng và nhỉ bảng lọt vào vòng bán kết |
Vào ngày 6 tháng 11, Philippines ban đầu rút ra trúng Bảng A, đã được ban tổ chức chính thức xác nhận không tham gia tranh tài ở bộ môn này.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 3 | +10 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 12 | −7 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Việt Nam ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Vũ Minh Tuấn ![]() Hà Minh Tuấn ![]() Lê Văn Thắng ![]() Trần Mạnh Dũng ![]() Mạc Hồng Quân ![]() Trần Phi Sơn ![]() |
Chi tiết |
Singapore ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sahil ![]() |
Chi tiết | Khuanta ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sahil Suhaimi ![]() |
Malaysia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Hazwan ![]() Ketsada ![]() |
Chi tiết | Soukaphone ![]() |
Singapore ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Afiq ![]() |
Chi tiết | Rozaimi ![]() |
Lào ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Phạm Mạnh Hùng ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Vũ Minh Tuấn ![]() Mạc Hồng Quân ![]() |
Malaysia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ashri ![]() Saarvindran ![]() |
Chi tiết | Mạc Hồng Quân ![]() |
Lào ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Ketsada ![]() Soukaphone ![]() Vilayout ![]() |
Chi tiết | Mazazizi ![]() Azwan ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | −3 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Đông Timor ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Jose Carlos ![]() |
Chi tiết | Puangchan ![]() Anan ![]() Daosawang ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Zaw Min Tun ![]() Kyaw Ko Ko ![]() |
Chi tiết |
Campuchia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yandi ![]() |
Myanmar ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win ![]() Kyaw Ko Ko ![]() Kyi Lin ![]() |
Chi tiết | Jairo Neto ![]() |
Indonesia ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Ibo ![]() |
Chi tiết | Pokkhao ![]() Adisak ![]() Pravinwat ![]() Thitipan ![]() |
Campuchia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Suhana ![]() Udom ![]() |
Chi tiết | Felipe Santos ![]() Pedro Gois ![]() Diogo Rangel ![]() |
Đông Timor ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pravinwat ![]() |
Chi tiết | Nay Lin Tun ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
19 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 (3) | |||||
21 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
![]() | 0 | |||||
19 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
21 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 |
Malaysia ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Thamil ![]() |
Chi tiết | Bayu ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Thamil ![]() Shahrul ![]() Nazmi ![]() Fadhli ![]() Rozaimi ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pravinwat ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sarawut ![]() |
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 2013 ![]() Lần thứ 14 |
|
|
|
Tất cả các trận đấu sẽ được diễn ra tại Sân vận động Mandalarthiri, Mandalay. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2013 tại Naypyidaw, Myanmar.[2]
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương – UTC+6:30.
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội nhất bảng và nhỉ bảng lọt vào vòng bán kết |
Vào ngày 8 tháng 12, Indonesia trước đó được xếp vào bảng A, đã được ban tổ chức xác nhận không tham gia tranh tài ở bộ môn này.[3]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Myanmar ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Khin Marlar Tun ![]() Than Than Htwe ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Muôn ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Huỳnh Như ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Thu Thanh Hương ![]() |
Chi tiết |
Vào ngày 22 tháng 11, Đông Timor rút thăm ở Bảng B, đã được ban tổ chức chính thức xác nhận không tham gia tranh tài ở bộ môn này.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 7 | −3 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Malaysia ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Sihaya ![]() |
Chi tiết | Anutsara ![]() Ainon ![]() Darat ![]() Kwanreuthai ![]() |
Thái Lan ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Anootsara ![]() Ainon ![]() Taneekarn ![]() |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
18 tháng 12 | ||||||
![]() | 4 | |||||
20 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
18 tháng 12 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 2 (9) | |||||
![]() | 2 (8) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
20 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 6 |
![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Huỳnh Như ![]() |
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yee Yee Oo ![]() Khin Moe Wai ![]() Than Than Htwe ![]() San San Maw ![]() Myint Myint Aye ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
Chi tiết | Naphat ![]() Anootsara ![]() |
Vô địch Bóng đá nữ SEA Games 2013 ![]() Thái Lan Lần thứ 5 |
|
|
|