Khoa học nông nghiệp

Khoa học nông nghiệp (tiếng Anh: Agricultural science[1]) là một lĩnh vực sinh học, bao gồm các phần của khoa học chính xác, tự nhiên, kinh tếxã hội, được sử dụng trong thực hành và hiểu biết về nông nghiệp. Các chuyên gia về khoa học nông nghiệp được gọi là nhà khoa học nông nghiệp hoặc nhà nông học.

Phân ngành

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân biệt với "nông nghiệp" và "nông học"

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thuật ngữ "nông nghiệp", "khoa học nông nghiệp" và "nông học" thường bị nhầm lẫn. Tuy nhiên, chúng bao gồm các khái niệm khác nhau:

  • Nông nghiệp là một tập hợp các hoạt động biến đổi môi trường để sản xuất động vật và thực vật cho con người sử dụng. Nông nghiệp liên quan đến các kỹ thuật, bao gồm cả việc áp dụng các nghiên cứu nông học.
  • Nông họcnghiên cứu và phát triển liên quan đến việc nghiên cứu và cải tiến cây trồng dựa trên thực vật.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Agriscience | Meaning & Definition for UK English”. Oxford Dictionary of English (bằng tiếng Anh). Oxford University Press via Lexico. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Agricultural Research, Livelihoods, and Poverty: Studies of Economic and Social Impacts in Six Countries Edited by Michelle Adato and Ruth Meinzen-Dick (2007), Johns Hopkins University Press Food Policy Report[1]
  • Claude Bourguignon, Regenerating the Soil: From Agronomy to Agrology, Other India Press, 2005
  • Pimentel David, Pimentel Marcia, Computer les kilocalories, Cérès, n. 59, sept-oct. 1977
  • Russell E. Walter, Soil conditions and plant growth, Longman group, London, New York 1973
  • Salamini, Francesco; Özkan, Hakan; Brandolini, Andrea; Schäfer-Pregl, Ralf; Martin, William (2002). “Genetics and geography of wild cereal domestication in the near east”. Nature Reviews Genetics. 3 (6): 429–441. doi:10.1038/nrg817. PMID 12042770.
  • Saltini Antonio, Storia delle scienze agrarie, 4 vols, Bologna 1984–89, ISBN 88-206-2412-5, ISBN 88-206-2413-3, ISBN 88-206-2414-1, ISBN 88-206-2415-X
  • Vavilov Nicolai I. (Starr Chester K. editor), The Origin, Variation, Immunity and Breeding of Cultivated Plants. Selected Writings, in Chronica botanica, 13: 1–6, Waltham, Mass., 1949–50
  • Vavilov Nicolai I., World Resources of Cereals, Leguminous Seed Crops and Flax, Academy of Sciences of Urss, National Science Foundation, Washington, Israel Program for Scientific Translations, Jerusalem 1960
  • Winogradsky Serge, Microbiologie du sol. Problèmes et methodes. Cinquante ans de recherches, Masson & c.ie, Paris 1949

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Agricultural research, livelihoods, and poverty | International Food Policy Research Institute (IFPRI) Lưu trữ 26 tháng 6 năm 2010 tại Wayback Machine
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
Nhân vật Tira - Thủ Lĩnh hội sát thủ Ijaniya trong Overlord
Nhân vật Tira - Thủ Lĩnh hội sát thủ Ijaniya trong Overlord
Tira chị em sinh 3 của Tina Tia , khác vs 2 chị em bị rung động bởi người khác thì Tira luôn giữ vững lập trường và trung thành tuyệt đối đối vs tổ chức sát thủ của mình