Khoang ngực

Khoang ngực
Chi tiết
Định danh
LatinhCavitas thoracis, cavum thoracis
MeSHD035423
TAA01.1.00.049
A02.3.04.002
A07.0.00.000
FMA7565
Thuật ngữ giải phẫu
Mặt cắt đứng dọc qua trung thất, cơ hoành phía dưới tim.

Khoang ngực (hay ổ ngực, tiếng Anh: thoracic cavity, tiếng Pháp: la cavité thoracique humaine) là khoang nằm trong cơ thể của động vật có xương sống, được bảo vệ bởi thành ngực (lồng ngực, da, cơ và mạc liên quan). Khoang nằm giữa khoang ngực được gọi là trung thất. Có hai lỗ mở của khoang ngực, lỗ ngực trênlỗ ngực dưới.

Khoang ngực chứa các sợi gân giống hệ tuần hoàn, có thể bị tổn thương do chấn thương vùng lưng, chấn thương cột sống hoặc chấn thương vùng cổ.

Kết cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các cấu trúc trong khoang ngực bao gồm các thành phần như sau:

Khoang ngực chứa ba khoang tiềm năng được đệm bằng trung biểu mô: hai khoang màng phổi ở hai bên và khoang màng ngoài tim.

Ý nghĩa lâm sàng[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu khoang màng phổi bị hở do các tác động từ bên ngoài như vết thương do đạn hoặc vết dao, có thể dẫn đến tràn khí màng phổi. Nếu không khí chui vào khoang quá lớn, một hoặc cả hai phổi không thể nở ra để hô hấp được, bệnh nhân cần được cấp cứu ngay lập tức.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eskandarlou, M.; Moaddab, A. H. (2010). “Chest wall necrosis and empyema resulting from attempting suicide by injection of petroleum into the pleural cavity”. Emergency Medicine Journal. 27 (8): 616–8. doi:10.1136/emj.2009.073486. PMID 20558490.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Buddha là đại diện của Nhân loại trong vòng thứ sáu của Ragnarok, đối đầu với Zerofuku, và sau đó là Hajun, mặc dù ban đầu được liệt kê là đại diện cho các vị thần.
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng